Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,69.10-8 Ω.m, dài 2,0 m và đường kính tiết diện là 1,0 mm. Cho dòng điện 1,5 A chạy qua đoạn dây.
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2.
b
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω
c
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V.
d
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V
Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,69.10-8 Ω.m, dài 2,0 m và đường kính tiết diện là 1,0 mm. Cho dòng điện 1,5 A chạy qua đoạn dây.
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2. |
|
|
b |
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω |
|
|
c |
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V. |
|
|
d |
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:

|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2. |
|
S |
b |
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω |
Đ |
|
c |
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V. |
Đ |
|
d |
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V |
|
S |
Hướng dẫn giải:
a. \(S = \pi \frac{{{d^2}}}{4} = \pi \frac{{{{({{1.10}^{ - 3}})}^2}}}{4} \approx 7,{85.10^{ - 7}}({m^2})\)
b. \(R = \rho \frac{l}{S} = \frac{{1,{{69.10}^{ - 8}}.2}}{{\pi \frac{{{{({{1.10}^{ - 3}})}^2}}}{4}}} \approx 0,043(\Omega )\)
c. \(U = I.R = 1,5.0,043 \approx 0,065(V)\)
d. \(U = I'.R = 3.0,043 \approx 0,13(V)\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
0,18 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,28 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,38 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,48 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
Lời giải
Chọn đáp án C
\(\begin{array}{*{20}{c}}{v = \frac{I}{{Sne}} = \frac{{4IA}}{{\pi {d^2}{N_{\rm{A}}}\rho e}} = \frac{{4 \times 1,3 \times 64 \times {{10}^{ - 3}}}}{{\pi \times {{\left( {1,8 \times {{10}^{ - 3}}} \right)}^2} \times 6,02 \times {{10}^{23}} \times 9 \times {{10}^3} \times 1,6 \times {{10}^{ - 19}}}} \approx 0,38\;\mu m/s.}\end{array}\)
Câu 2
11 Ω.
0,11 Ω.
0,09 Ω.
22 Ω.
Lời giải
Chọn đáp án A
\[\frac{{{R_n}}}{{{R_d}}} = \frac{{{\rho _n}{l_n}{S_d}}}{{{\rho _d}{l_d}{S_n}}} = \frac{{2,{{7.10}^{ - 8}}{{\mathop{\rm l}\nolimits} _n}0,5{S_n}}}{{1,{{7.10}^{ - 8}}.0,75.{l_n}.{S_n}}} \Rightarrow {R_n} \approx 11\Omega \]
Câu 3
Điện trở của quạt tăng lên.
Điện trở của quạt giảm xuống.
Dòng điện qua quạt tăng.
Hiệu điện thế qua quạt giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
0,01 mm/s
0,04 mm/s.
0,07 mm/s.
1,2 mm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2\Omega .\)
B. \(3\Omega .\)
C. \(6\Omega .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.