Một nguồn 9,00 V cung cấp dòng điện 1,34 A cho bóng đèn trong 2 phút.
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Điện tích đi qua đèn là 160,8 C.
b
Số electron chuyển qua đèn là 1,01.1021 electron.
c
Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn 1,45.103 J.
d
Công suất của nguồn là 12,06 kW.
Một nguồn 9,00 V cung cấp dòng điện 1,34 A cho bóng đèn trong 2 phút.
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện tích đi qua đèn là 160,8 C. |
|
|
b |
Số electron chuyển qua đèn là 1,01.1021 electron. |
|
|
c |
Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn 1,45.103 J. |
|
|
d |
Công suất của nguồn là 12,06 kW. |
|
Quảng cáo
Trả lời:

|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Điện tích đi qua đèn là 160,8 C. |
Đ |
|
b |
Số electron chuyển qua đèn là 1,01.1021 electron. |
Đ |
|
c |
Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn 1,45.103 J. |
Đ |
|
d |
Công suất của nguồn là 12,06 kW. |
S |
Hướng dẫn
a) Điện tích đi qua đèn: \(q = It = 1,34.2.60 = 160,8\,C\).
b) Số electron chuyển qua đèn: \(n = \frac{q}{e} = \frac{{160,8}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = 1,{01.10^{21}}electron\).
c) Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn: \({A_{ng}} = {\rm{E}}It = 9.1,34.2.60 = 1,{45.10^3}\,J\).
d) Công suất của nguồn: \({{\rm{P}}_{ng}} = {\rm{E}}I = 9.1,34 = 12,06W\).Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
0,18 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,28 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,38 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
0,48 \({\rm{\mu m}}/{\rm{s}}\).
Lời giải
Chọn đáp án C
\(\begin{array}{*{20}{c}}{v = \frac{I}{{Sne}} = \frac{{4IA}}{{\pi {d^2}{N_{\rm{A}}}\rho e}} = \frac{{4 \times 1,3 \times 64 \times {{10}^{ - 3}}}}{{\pi \times {{\left( {1,8 \times {{10}^{ - 3}}} \right)}^2} \times 6,02 \times {{10}^{23}} \times 9 \times {{10}^3} \times 1,6 \times {{10}^{ - 19}}}} \approx 0,38\;\mu m/s.}\end{array}\)
Câu 2
11 Ω.
0,11 Ω.
0,09 Ω.
22 Ω.
Lời giải
Chọn đáp án A
\[\frac{{{R_n}}}{{{R_d}}} = \frac{{{\rho _n}{l_n}{S_d}}}{{{\rho _d}{l_d}{S_n}}} = \frac{{2,{{7.10}^{ - 8}}{{\mathop{\rm l}\nolimits} _n}0,5{S_n}}}{{1,{{7.10}^{ - 8}}.0,75.{l_n}.{S_n}}} \Rightarrow {R_n} \approx 11\Omega \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Điện trở của quạt tăng lên.
Điện trở của quạt giảm xuống.
Dòng điện qua quạt tăng.
Hiệu điện thế qua quạt giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
0,01 mm/s
0,04 mm/s.
0,07 mm/s.
1,2 mm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(2\Omega .\)
B. \(3\Omega .\)
C. \(6\Omega .\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.