Technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ là đồng vị phóng xạ đánh dấu được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến tuyến giáp, cơ tim, phổi, gan... Một bệnh nhân được tiêm liều dược chất chứa technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ với độ phóng xạ $400\ \mathrm{MBq}$. Cho chu kì bán rã của technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ là $6{,}01\ \mathrm{giờ}$. Khối lượng chất technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ có trong liều dược chất phóng xạ đó là bao nhiêu nanogram (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ là đồng vị phóng xạ đánh dấu được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến tuyến giáp, cơ tim, phổi, gan... Một bệnh nhân được tiêm liều dược chất chứa technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ với độ phóng xạ $400\ \mathrm{MBq}$. Cho chu kì bán rã của technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ là $6{,}01\ \mathrm{giờ}$. Khối lượng chất technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ có trong liều dược chất phóng xạ đó là bao nhiêu nanogram (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Quảng cáo
Trả lời:
Khối lượng chất technitium $_{43}^{99}\mathrm{Tc}$ có trong liều dược chất phóng xạ đó là:
\[
m = \frac{N}{N_A} A = \frac{H}{\lambda N_A} A = \frac{H T}{\ln 2 \cdot N_A} A.
\]
Thay số:
\[
m = \frac{400 \cdot 10^6 \cdot 99}{\ln 2 / 6{,}01 \cdot 3600 \cdot 6{,}02 \cdot 10^{23}}
\approx 2{,}05 \cdot 10^{-9}\ \mathrm{g} = 2{,}05\ \mathrm{ng}.
\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lúc $t = 1$ phút thì khối lượng nước đá $m_{nd} = 11\ \mathrm{g}$.
Từ $t = 1$ phút đến $t = 11$ phút thì khối lượng nước đá vào cốc giảm còn $m_{nd} = 10\ \mathrm{g}$.
Phương trình cân bằng nhiệt:
\[
m_2 c_n t_{01} = \lambda m_{nd}.
\]
Thay số:
\[
10{,}4 \cdot 2 \cdot t_{01} = 32 \cdot 11 \quad \Rightarrow \quad t_{01} \approx 8{,}38^\circ C.
\]
Câu 2
A. 83,6 kJ.
B. 83600 kJ.
C. 41800 kJ.
Lời giải
Đáp án đúng là A
\[
Q = mc\Delta t = 2 \cdot 4180 \cdot (30 - 20) = 83600\ \mathrm{J} = 83,6\ \mathrm{kJ}.
\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


