Một khối khí lí tưởng xác định ở trạng thái (1) có các thông số $p_1 = 1\ \text{atm};\ V_1 = 4\ \text{lít};\ T_1 = 300\ \text{K}$. Người ta cho khối khí biến đổi đẳng áp tới trạng thái (2) có $T_2 = 600\ \text{K}$ và $V_2$. Sau đó biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái (3) có $V_3 = 2\ \text{lít}$.
a) Áp suất của khối khí tại trạng thái (2) là 2 atm.
b) Thể tích của khối khí tại trạng thái (2) là 8 lít.
c) Áp suất của khối khí tại trạng thái (3) là 4 atm.
d) Đường biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trong hệ toạ độ $(p, V)$ từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ, từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là một nhánh của đường hypebol.
Một khối khí lí tưởng xác định ở trạng thái (1) có các thông số $p_1 = 1\ \text{atm};\ V_1 = 4\ \text{lít};\ T_1 = 300\ \text{K}$. Người ta cho khối khí biến đổi đẳng áp tới trạng thái (2) có $T_2 = 600\ \text{K}$ và $V_2$. Sau đó biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái (3) có $V_3 = 2\ \text{lít}$.
a) Áp suất của khối khí tại trạng thái (2) là 2 atm.
b) Thể tích của khối khí tại trạng thái (2) là 8 lít.
c) Áp suất của khối khí tại trạng thái (3) là 4 atm.
d) Đường biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trong hệ toạ độ $(p, V)$ từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ, từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là một nhánh của đường hypebol.
Quảng cáo
Trả lời:

|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Áp suất của khối khí tại trạng thái (2) là 2 atm. |
|
S |
b |
Thể tích của khối khí tại trạng thái (2) là 8 lít. |
Đ |
|
c |
Áp suất của khối khí tại trạng thái (3) là 4 atm. |
Đ |
|
d |
Đường biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí trong hệ tọa độ (p, V) từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ, từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là một nhánh của đường hypebol. |
|
S |
a) Sai.
Từ trạng thái (1) sang (2) là đẳng áp nên $p$ không đổi và bằng $1\ \text{atm}$ (không phải $2\ \text{atm}$).
b) Đúng.
Định luật Charles: $\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\ \Rightarrow\ \dfrac{4}{300}=\dfrac{V_2}{600}\ \Rightarrow\ V_2=8\ \text{lít}$.
c) Đúng.
Đẳng nhiệt từ (2) đến (3): $p_2V_2=p_3V_3\ \Rightarrow\ 1\cdot 8=p_3\cdot 2\ \Rightarrow\ p_3=4\ \text{atm}$.
d) Sai.
Đồ thị $(p,V)$ vẽ như hình bên: đoạn (1)→(2) là đường thẳng song song trục $V$ ở $p=1\ \text{atm}$ (không đi qua gốc toạ độ); đoạn (2)→(3) là một nhánh hypebol (đẳng nhiệt).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Mỗi giây có khối lượng m qua máy sấy, nó nhận nhiệt lượng 600 J và tăng nhiệt độ thêm 20 °C nên ta có
Q = m c_k \Delta t \;\;\Rightarrow\;\;
m = \dfrac{Q}{c_k \Delta t}
= \dfrac{600}{990 \cdot 20}
= 0{,}03\ \text{kg}.
\]
Câu 2
A. Muối ăn.
B. Thuỷ tinh.
C. Kim cương.
D. Thạch anh.
Lời giải
Đáp án đúng là B
Muối ăn, kim cương, thạch anh là chất rắn kết tinh, còn thủy tinh là chất rắn vô định hình.
Câu 3
A. X → Y → Z; $i = 0{,}10\ \text{A}$.
B. Z → Y → X; $i = 0{,}10\ \text{A}$.
C. X → Y → Z; $i = 1{,}1\ \text{A}$.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 15,7 mA.
B. 3,14 mA.
C. 31,4 mA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.