Trong một phòng tắm, có một vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là
\(S=10\ \mathrm{mm^2}\) (thông số kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp). Trước khi ra khỏi vòi hoa sen, nước chạy qua một bộ phận đun nóng trực tiếp. Biết công suất tiêu thụ điện của bộ đun này là \(P=2{,}8\ \mathrm{kW}\), hiệu suất \(H=95\%\); khối lượng riêng của nước \(D=1000\ \mathrm{kg/m^3}\); nhiệt dung riêng của nước \(c=4200\ \mathrm{J/(kg\cdot K)}\).
Nhiệt độ nước vào bộ đun là \(t_1=20^\circ\mathrm{C}\) và khi phun ra khỏi vòi hoa sen là \(t_2=36^\circ\mathrm{C}\).
Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường. Xét trong khoảng thời gian \(10\) phút xả nước.
a) Nhiệt lượng do bộ đun nóng cung cấp cho nước là \(168\ \mathrm{kJ}\).
b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng là \(1596\ \mathrm{kJ}\).
c) Khối lượng nước được làm nóng là \(23\ \mathrm{kg}\).
d) Tốc độ chảy trung bình của dòng nước vừa phun ra khỏi vòi hoa sen xấp xỉ \(4\ \mathrm{m/s}\).
Trong một phòng tắm, có một vòi hoa sen với nhiều lỗ phun nước nhỏ. Tổng diện tích các lỗ phun nước là
\(S=10\ \mathrm{mm^2}\) (thông số kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp). Trước khi ra khỏi vòi hoa sen, nước chạy qua một bộ phận đun nóng trực tiếp. Biết công suất tiêu thụ điện của bộ đun này là \(P=2{,}8\ \mathrm{kW}\), hiệu suất \(H=95\%\); khối lượng riêng của nước \(D=1000\ \mathrm{kg/m^3}\); nhiệt dung riêng của nước \(c=4200\ \mathrm{J/(kg\cdot K)}\).
Nhiệt độ nước vào bộ đun là \(t_1=20^\circ\mathrm{C}\) và khi phun ra khỏi vòi hoa sen là \(t_2=36^\circ\mathrm{C}\).
Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường. Xét trong khoảng thời gian \(10\) phút xả nước.

a) Nhiệt lượng do bộ đun nóng cung cấp cho nước là \(168\ \mathrm{kJ}\).
b) Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng là \(1596\ \mathrm{kJ}\).
c) Khối lượng nước được làm nóng là \(23\ \mathrm{kg}\).
d) Tốc độ chảy trung bình của dòng nước vừa phun ra khỏi vòi hoa sen xấp xỉ \(4\ \mathrm{m/s}\).
Quảng cáo
Trả lời:

|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
a |
Nhiệt lượng do bộ đun nóng cung cấp cho nước trong khoảng thời gian 10 phút là 168 kJ. |
|
S |
b |
Nhiệt lượng nước nhận được từ bộ phận đun nóng trong khoảng thời gian 10 phút là 1596 kJ. |
Đ |
|
c |
Khối lượng nước được làm nóng trong khoảng thời gian 10 phút là 23 kg. |
|
S |
d |
Tốc độ chảy của dòng nước vừa phun ra khỏi vòi hoa sen xấp xỉ bằng 4 m/s. |
Đ |
|
a) ĐÚNG
Nhiệt lượng điện mà bộ đun tiêu thụ trong \(10\) phút:
\[
Q_{\text{tòa}} = P\,t = 2{,}8\times 10^{3}\times (10\times 60)=1{,}68\times 10^{6}\ \mathrm{J}=1680\ \mathrm{kJ}.
\]
Không phải \(168\ \mathrm{kJ}\) \(\Rightarrow\) \textbf{Sai}.
b) Nhiệt lượng nước nhận được (tính theo hiệu suất):
\[
Q_{\text{thu}} = H\,Q_{\text{tòa}} = 0{,}95\times 1680\ \mathrm{kJ}=1596\ \mathrm{kJ}.
\]
c) SAI
Từ \(Q_{\text{thu}} = m\,c\,\Delta T\) với \(\Delta T=t_2-t_1=16\ \mathrm{K}\):
\[
m=\frac{Q_{\text{thu}}}{c\,\Delta T}
=\frac{1{,}596\times 10^{6}}{4200\times 16}
\approx 23{,}75\ \mathrm{kg}.
\]
Không phải \(23\ \mathrm{kg}\) \(\Rightarrow\)
d) ĐÚNG
Thể tích nước phun ra trong \(10\) phút: \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{23{,}75}{1000}\ \mathrm{m^3}\).
Gọi \(v\) là tốc độ chảy trung bình qua tổng tiết diện các lỗ \(S=10\ \mathrm{mm^2}=1{,}0\times 10^{-5}\ \mathrm{m^2}\),
khi đó \(V = S\,v\,t\), suy ra
\[
v=\frac{V}{S\,t}=\frac{m}{D\,S\,t}
=\frac{23{,}75}{1000\times 1{,}0\times 10^{-5}\times 600}
\approx 3{,}96\ \mathrm{m/s}\approx 4\ \mathrm{m/s}.
\]
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là B
Vì thủy ngân giãn nở tuyến tính theo nhiệt độ, nên khi nhiệt độ tăng thêm $1^\circ\text{C}$ thì chiều dài cột thủy ngân tăng một đoạn
\[
\Delta \ell_{1^\circ\text{C}}=\frac{6{,}25}{50}=0{,}125\ \text{cm}.
\]
Khoảng cách từ vạch $0^\circ\text{C}$ đến mức thủy ngân là $4{,}5\ \text{cm}$, do đó nhiệt độ là
\[
t=\frac{4{,}5}{0{,}125}=36^\circ\text{C}.
\]
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là D
Theo nguyên lí I nhiệt động lực học:
\[
\Delta U = A + Q.
\]
Trên đồ thị, quá trình (1) → (2) là đẳng áp với $p = 1{,}04\,p_0$, $V_1 = 1\ \ell$, $V_2 = 2\ \ell$
($1\ \ell = 10^{-3}\ \text{m}^3$). Công do khí thực hiện:
\[
A = -\,p\,\Delta V = -\,1{,}04\,p_0\,(V_2 - V_1)
= -\,1{,}04\cdot 10^5 \cdot (2-1)\cdot 10^{-3}
= -\,104\ \text{J}.
\]
Với $Q = 400\ \text{J}$:
\[
\Delta U = A + Q = -104 + 400 = 296\ \text{J}.
\]
Câu 3
A. Hướng Nam.
B. Hướng Bắc.
C. Hướng Đông.
D. Hướng Tây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. $39{,}6\ \text{mN}$ và hướng xuống dưới.
B. $39{,}6\ \text{mN}$ và hướng lên trên.
C. $19{,}8\ \text{mN}$ và hướng xuống dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. nhận một công bằng 270 J.
B. nhận một công bằng 70 J.
C. thực hiện một công bằng 70 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.