Câu hỏi:

04/10/2025 29 Lưu

Tính chất nào sau đây là khác nhau giữa đường sức điện trường và đường sức từ trường?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường hoặc từ trường chỉ vẽ được 1 đường sức.

B. Phổ đường sức càng dày đặc thì điện trường và từ trường tác dụng lực mạnh.

C. Điện trường và từ trường đều có đường sức là những đường song song và cách đều nhau.

D. Các đường sức điện trường và đường sức từ trường là những đường cong khép kín.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

     Đường sức điện đi ra ở điện tích dương và đi vào ở điện tích âm chứ không khép kín.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Khi đũa gỗ xoay đều, có sự chuyển hoá từ cơ năng sang nhiệt năng.

Đ

 

b

Công suất do lực ma sát sinh ra tại vị trí tiếp xúc giữa đũa gỗ và tấm gỗ nằm ngang là 3,2 W.

 

S

c

Nhiệt lượng cần thiết để đốt cháy 2 gam gỗ ở vùng tiếp xúc là 450 J.

 

S

d

Thời gian cần thiết để làm cháy 2 gam gỗ ở vùng tiếp xúc là 5,67 phút.

Đ

 

a. Đúng.

b. Sai.
Công của lực ma sát tại chu vi của phần đũa tiếp xúc với đế gỗ là
\(P = F_{\mathrm{ms}}\cdot v = F_{\mathrm{ms}}\cdot \omega \cdot r = 1{,}5\,(\mathrm{W})\)

c. Sai.
Nhiệt lượng làm cần thiết để làm cháy 2 gam gỗ tại vùng tiếp xúc là
\(Q = m\cdot c\cdot \Delta t = 0{,}002\cdot 1500 \cdot (200 - 30) = 510\,(\mathrm{J})\)

d. Đúng.
Thời gian để làm cháy 2 gam gỗ ở vùng tiếp xúc là:
\(t = \dfrac{Q}{P} = \dfrac{510}{1{,}5} = 340\,(\mathrm{s}) \approx 5{,}67\,(\text{phút})\)

Lời giải

Độ lớn công mà hệ thực hiện: \(A_{12} = 0\) (đẳng tích)

\(A_{23} = |p_2\,(V_2 - V_1)| = 2p_1V_1\)

Hệ thực hiện công nên \(A_{23} = -2p_1V_1\).

Quá trình 1–2 đẳng tích nên ta có \(\dfrac{T_2}{T_1} = \dfrac{p_2}{p_1} = 2\)

Quá trình 2–3 đẳng áp tương tự ta có \(T_3 = 2T_2 = 4T_1\)

Độ biến thiên nội năng 1–3: \(\Delta U = \dfrac{3}{2}nR\,(T_3 - T_1) = \dfrac{9}{2}nRT_1\)

Mặt khác ở trạng thái ban đầu ta có \(p_1V_1 = nRT_1\)

và \(\Delta U = A + Q\)

Suy ra \(nRT_1 = 0{,}2\ \text{kJ}\)

Công \(A = -2nRT_1 = -0{,}4\ \text{kJ}\)

⇒ Độ lớn công: \(0{,}4\ \text{kJ}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.                  

B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

C. nhiệt lượng vật nhận được.                               
D. bản chất của chất tạo nên vật.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP