Tính chất nào sau đây là khác nhau giữa đường sức điện trường và đường sức từ trường?
Tính chất nào sau đây là khác nhau giữa đường sức điện trường và đường sức từ trường?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường hoặc từ trường chỉ vẽ được 1 đường sức.
B. Phổ đường sức càng dày đặc thì điện trường và từ trường tác dụng lực mạnh.
C. Điện trường và từ trường đều có đường sức là những đường song song và cách đều nhau.
D. Các đường sức điện trường và đường sức từ trường là những đường cong khép kín.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là D
Đường sức điện đi ra ở điện tích dương và đi vào ở điện tích âm chứ không khép kín.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Phản ứng: \(^4_2\mathrm{He} + ^{14}_7\mathrm{N} \rightarrow ^1_1\mathrm{p} + ^{17}_8\mathrm{O}\)
Năng lượng của phản ứng là:
\(E = (m_{\mathrm{He}} + m_{\mathrm{N}} - m_{\mathrm{p}} - m_{\mathrm{O}})\,c^2 = (4{,}0015 + 13{,}9992 - 1{,}0073 - 16{,}9991)\,\text{amu}\,c^2\)
\(= (4{,}0015 + 13{,}9992 - 1{,}0073 - 16{,}9991)\cdot 931{,}5\,\text{MeV} = -5{,}31\,\text{MeV}\)
Lời giải
Độ lớn công mà hệ thực hiện: \(A_{12} = 0\) (đẳng tích)
\(A_{23} = |p_2\,(V_2 - V_1)| = 2p_1V_1\)
Hệ thực hiện công nên \(A_{23} = -2p_1V_1\).
Quá trình 1–2 đẳng tích nên ta có \(\dfrac{T_2}{T_1} = \dfrac{p_2}{p_1} = 2\)
Quá trình 2–3 đẳng áp tương tự ta có \(T_3 = 2T_2 = 4T_1\)
Độ biến thiên nội năng 1–3: \(\Delta U = \dfrac{3}{2}nR\,(T_3 - T_1) = \dfrac{9}{2}nRT_1\)
Mặt khác ở trạng thái ban đầu ta có \(p_1V_1 = nRT_1\)
và \(\Delta U = A + Q\)
Suy ra \(nRT_1 = 0{,}2\ \text{kJ}\)
Công \(A = -2nRT_1 = -0{,}4\ \text{kJ}\)
⇒ Độ lớn công: \(0{,}4\ \text{kJ}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2.
B. 4.
C. \(\sqrt{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.