Cho \(A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^8} + {3^9}\) và \(B = 29 \cdot 47 - 29 \cdot 34.\)
(a)\(A\,\, \vdots \,\,3.\)
(b)\(B\) có một ước là 29.
(c)\(B\,\,\cancel{ \vdots }\,\,13.\)
(d)\(\left( {A + B} \right)\,\, \vdots \,\,13.\)
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đúng.
Ta có: \(A = 3\left( {1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^7} + {3^8}} \right)\) nên \(A\,\, \vdots \,\,3.\) Vậy \(A\,\, \vdots \,\,3.\)
b) Đúng.
Vì \(\left( {29 \cdot 47} \right) \vdots 29;\;{\rm{ }}\left( {29 \cdot 34} \right) \vdots 29\) nên \(\left( {29 \cdot 47 - 29 \cdot 34} \right) \vdots 29\) hay \(B \vdots 29.\) Vậy \(B\) có một ước là 29.
c) Sai.
Ta có: \(B = 29 \cdot 47 - 29 \cdot 34 = 29\left( {47 - 34} \right) = \left( {29 \cdot 13} \right) \vdots 13\) nên \(B \vdots 13.\) Vậy \(B \vdots 13.\)
d) Đúng.
\(A = \left( {3 + {3^2} + {3^3}} \right) + \left( {{3^4} + {3^5} + {3^6}} \right) + \left( {{3^7} + {3^8} + {3^9}} \right)\)
\(A = 3\left( {1 + 3 + {3^2}} \right) + {3^4}\left( {1 + 3 + {3^2}} \right) + {3^7}\left( {1 + 3 + {3^2}} \right)\)
\(A = 13\left( {3 + {3^4} + {3^7}} \right)\,\, \vdots \,\,13.\)
Do đó, \(A \vdots 13.\) Mà \(B \vdots 13\) nên \(\left( {A + B} \right) \vdots 13.\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đúng.
Ta có: \(120 = {2^3} \cdot 3 \cdot 5\) và \(55 = 5 \cdot 11\).
b) Đúng.
Ta có: ƯCLN\(\left( {120,{\rm{ }}55} \right) = 5\).
c) Sai.
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là \(2 \cdot \left( {120 + 55} \right) = 350{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).
d) Sai.
Vì khoảng cách giữa hai cây cau liên tiếp bằng nhau và lớn nhất có thể nên khoảng cách giữa hai cây câu là 5 m.
Do đó, số cây cau dự kiến trồng là: \(350:5 = 70\) (cây).
Câu 2
\(\left\{ 7 \right\}.\)
\(\left\{ {1;\,\,7} \right\}\).
\(\left\{ {4;\,\,8} \right\}.\)
\(\left\{ {0;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8} \right\}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Tập hợp các số nguyên tố trong các số trên là \(\left\{ 7 \right\}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\)bằng tích các thừa số chung, riêng.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ lớn nhất.
ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số riêng với số mũ nhỏ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì chia hết cho 6.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 15.
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.
Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 thì chia hết cho 27.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.