Câu hỏi:

07/10/2025 9 Lưu

Cho \(a = 24 \cdot 15\) và \(b = 60.\)

(a)Phân tích ra thừa số nguyên tố được\(b = 2 \cdot 3 \cdot 10\).

(b)Số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố được: \(a = {2^3} \cdot 9 \cdot 5.\)

(c)\(a\) có 3 ước nguyên tố.

(d)Số ước nguyên tố của \(a\) nhiều hơn số ước nguyên tố của \(b.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Sai.

Ta có: \(b = 60 = {2^2} \cdot 3 \cdot 5\).

b) Đúng.

Vì \(a = 24 \cdot 15 = {2^3} \cdot 3 \cdot 3 \cdot 5 = {2^3} \cdot {3^2} \cdot 5\) nên số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố được: \(a = {2^3} \cdot {3^2} \cdot 5.\)

c) Đúng.

Vì \(a = 24 \cdot 15 = {2^3} \cdot 3 \cdot 3 \cdot 5 = {2^3} \cdot {3^2} \cdot 5\) nên \(a\) có \(3\) ước nguyên tố là \(2;\;3;\;5.\)

Vậy \(a\) có 3 ước nguyên tố.

d) Sai.

Vì \(b = {2^2} \cdot 3 \cdot 5\) nên \(b\) có 3 ước nguyên tố là \(2;\;3;\;5.\)

Do đó, số ước nguyên tố của \(a\) bằng số ước nguyên tố của \(b.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: 6

Nhận thấy \[\overline {345*} \] có tổng các chữ số là: \[3 + 4 + 5 + * = 12 + *\].

Do đó, để \[\overline {345*} \] chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 9.

Suy ra \[12 + *\] phải chia hết cho 9,

Do đó, \[{\rm{B}}\left( 9 \right) = \left\{ {0;{\rm{ }}9;{\rm{ }}18;{\rm{ }}27;{\rm{ }}36;....} \right\}\]

Suy ra, tổng dáy số là số chia hết cho 9 thì \[*\] bằng 6.

Câu 2

A.

Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì chia hết cho 6.

B.

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 15.

C.

Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10.

D.

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 thì chia hết cho 27.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Khẳng định đúng là: “Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 10”.

Vì số vừa chia hết cho 2 và chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 và sẽ chia hết cho 10.

Câu 3

\({2^3} \cdot {3^2}.\)

\(2 \cdot 3 \cdot 5.\)

\(2 \cdot {3^2} \cdot 5.\)

\({2^3} \cdot {3^2} \cdot 5.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\)bằng tích các thừa số chung, riêng.

ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ nhỏ nhất.

ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số chung, với số mũ lớn nhất.

ƯCLN\(\left( {a;\,\,b} \right)\) bằng tích các thừa số riêng với số mũ nhỏ nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

\(\left\{ 7 \right\}.\)

\(\left\{ {1;\,\,7} \right\}\).

\(\left\{ {4;\,\,8} \right\}.\)

\(\left\{ {0;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP