Câu hỏi:

15/10/2025 29 Lưu

Read the online post and choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best suits each blank.

WHAT SHOULD I DO?

My name is Libby and I’m 12 years old. I never manage to go to bed early during the week. I know I (6) __________ use my phone or tablet late at night, but I always do. I find it (7) __________ to fall asleep, but I don’t know why. I often miss breakfast, so I’m hungry by the morning break. In my school, you don’t need to go far for unhealthy food. There is a vending machine with (8) __________ sugary snacks and fizzy drinks like Coke or soda. My mum says I should eat some fruit or yogurt for a snack, but I keep forgetting to bring it to school with me. I also feel (9) __________ and have no energy during the day, which is really annoying. I really need to get fit and healthy for the school bicycle race. What do you think I should do to prepare for the race? Please give me (10) __________ advice on how to become a better me.

I know I (6) __________ use my phone or tablet late at night, but I always do.

A. should                                  

B. shouldn’t          
C. don’t                                 
D. must

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

A. should: nên

B. shouldn’t: không nên

C. don't: không

D. must: phải

Ngữ cảnh: Libby nói rằng biết là mình không nên dùng điện thoại vào ban đêm, nhưng vẫn dùng.

→ Chọn shouldn’t

→ I know I (6) shouldn’t use my phone or tablet late at night, but I always do.

Dịch: Tớ biết tớ không nên sử dụng điện thoại hoặc máy tính bảng vào đêm khuya, nhưng tớ vẫn luôn làm vậy.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I find it (7) __________ to fall asleep, but I don’t know why.

A. difficult                                

B. easy                 
C. harder                               
D. healthy

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

A. difficult: khó khăn

B. easy: dễ dàng

C. harder: khó hơn

D. healthy: khỏe mạnh

→ I find it (7) difficult to fall asleep, but I don’t know why.

Dịch: Tớ thấy khó ngủ, nhưng tôi không biết tại sao.

Câu 3:

There is a vending machine with (8) __________ sugary snacks and fizzy drinks like Coke or soda.

A. much                                    

B. a little               
C. few                                   
D. lots of

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

A. much + N-không đếm được: nhiều

B. a little + N-không đếm được: một ít

C. few + N-số nhiều: một vài, rất ít

D. lots of + N-số nhiều/không đếm được: rất nhiều

Ta có “sugary snacks and fizzy drinks” là danh từ số nhiều → Loại A, B

Dựa vào nghĩa chọn D

→ There is a vending machine with (8) lots of sugary snacks and fizzy drinks like Coke or soda.

Dịch: Có một máy bán hàng với rất nhiều đồ ăn ngọt và nước ngọt có ga như Coke hay soda.

Câu 4:

I also feel (9) __________ and have no energy during the day, which is really annoying.

A. healthy                                 

B. strong               
C. weak                                 
D. a fever

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

A. healthy: khỏe mạnh

B. strong: khỏe, mạnh mẽ

C. weak: yếu

D. a fever: cơn sốt

→ I also feel (9) weak and have no energy during the day, which is really annoying.

Dịch: Tớ cũng cảm thấy yếu và không có năng lượng vào ban ngày, điều này thực sự khó chịu.

Câu 5:

What do you think I should do to prepare for the race? Please give me (10) __________ advice on how to become a better me.

A. an                                        

B. some                
C. many                                
D. a few

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

A. an + N-số ít (bắt đầu bằng nguyên âm): một

B. some + N-số nhiều/không đếm được: một vài, một ít

C. many + N-số nhiều: nhiều

D. a few + N-số nhiều: một vài

Ta có advice là danh từ không đếm được → Chọn some

→ Please give me (10) some advice on how to become a better me.

Dịch: Làm ơn hãy cho tớ một vài lời khuyên để trở thành một phiên bản tốt hơn nhé.

Dịch bài đọc:

Tên tớ là Libby và tớ 12 tuổi. Tớ chẳng bao giờ đi ngủ sớm vào các ngày trong tuần. Tớ biết là mình không nên dùng điện thoại hay máy tính bảng muộn vào ban đêm, nhưng lúc nào cũng thế. Tớ thấy khó để ngủ, mà cũng chẳng hiểu vì sao. Tớ thường bỏ bữa sáng, nên đến giờ ra chơi buổi sáng là đói cồn cào. Ở trường tớ thì chẳng cần đi đâu xa mới có đồ ăn vặt không lành mạnh. Có hẳn một máy bán hàng với rất nhiều đồ ngọt và nước ngọt có ga như Coke hay soda. Mẹ tớ bảo nên ăn trái cây hoặc sữa chua làm bữa phụ, nhưng tớ cứ hay quên mang đến trường. Tớ cũng cảm thấy yếu ớt và chẳng có chút năng lượng nào trong ngày, thật sự rất phiền. Tớ thực sự cần khỏe mạnh hơn để tham gia cuộc đua xe đạp của trường. Bạn nghĩ tớ nên làm gì để chuẩn bị? Làm ơn hãy cho tớ một vài lời khuyên để trở thành một phiên bản tốt hơn nhé.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. trứng bắc thảo          
B. chicken egg              
C. duck egg                                   
D. 100 year egg

Lời giải

A

What is another name for century egg? (Tên khác của century egg là gì?)

Thông tin: In Vietnam, however, there is an unusual type of egg known as the century egg or trứng bắc thảo.

Dịch: Tuy nhiên, ở Việt Nam có một loại trứng khá lạ được gọi là trứng bắc thảo.

Lời giải

N

Tom does the same task in different voluntary groups. (Tom làm cùng một nhiệm vụ trong các nhóm tình nguyện khác nhau.)

Thông tin: I am now a member of different voluntary groups, and I take different roles.

→ N (No)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP