Câu hỏi:

15/10/2025 120 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

inventor

creative

international

stay

bothered

Evelyn is a _____ person. She likes she likes making beautiful cards and painting pictures in her free time.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

inventor (n): nhà phát minh, nhà sáng chế

creative (adj): sáng tạo

international (adj): tầm quốc tế, toàn cầu

stay (v): ở lại, ở

bothered (adj): bị làm phiền, bị làm khó chịu

21. creative

- Ngữ cảnh câu là về một người thích làm thiệp và vẽ tranh → người có tính sáng tạo.

- Cấu trúc: S + to be + adj = để miêu tả đặc điểm/trạng thái của chủ ngữ → cần tính từ đứng sau động từ “is” để miêu tả chủ ngữ → chọn “creative”.

Dịch: Evelyn là một người sáng tạo. Cô ấy thích làm những tấm thiệp đẹp và vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I usually _____ in bed late on weekends.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

stay

- “stay in bed” = nằm trên giường, không dậy. Đây là một cụm động từ cố định.

- Các từ khác không hợp ngữ nghĩa ở câu này.

Dịch: Tôi thường ngủ nướng vào cuối tuần.

Câu 3:

Sina wants to become an _____ when she grows up.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

inventor

Cấu trúc: want to become + N = muốn trở thành ai/gì đó, thường được dùng để nói về nghề nghiệp mơ ước.

Dịch: Sina muốn trở thành một nhà phát minh khi lớn lên.

Câu 4:

Because people use emojis in messages all over the world, they are becoming an _____ language.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

international

- “All over the world” = khắp thế giới, gợi ý đến từ “international” (mang tính quốc tế).

- Sau chỗ trống là danh từ “language” → cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ → chọn “international”.

Dịch: Vì mọi người sử dụng biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn trên khắp thế giới, chúng đang trở thành ngôn ngữ quốc tế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. goes                  
B. will go               
C. went          
D. go

Lời giải

A

- “three times a week “ = ba lần một tuần → chỉ về thói quen, tần suất → dùng thì hiện tại đơn.

- Emily (she) là chủ ngữ số ít → thêm -es vào động từ “go” → “goes”.

Dịch: Emily đến phòng tập thể hình ba lần một tuần.

Câu 2

A. Her                      
B. She                      
C. Hers             
D. His

Lời giải

A

- Cấu trúc tính từ sở hữu + danh từ để nói về thứ gì đó của ai.

- Chủ ngữ đã được nhắc đến ở câu trước, tân ngữ “my sister” là nữ → chọn “her”.

Dịch: Đây là ảnh tôi chụp cùng em gái. Em ấy tên là Annie, 14 tuổi.

Câu 3

A. a                          
B. an                        
C. the     
D. – (no article)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. You must use the elevator when there is a fire inside the building.     
B. You are not allowed to walk down the stairs in case of fire. 
C. If there is a fire inside the building, walk to the elevator. 
D. You can only use the stairs to escape in case of fire.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. does / spend      
B. do / spend             
C. do / spends          
D. does / spends

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. talk                      
B. talks                     
C. talking    
D. is talking

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP