Câu hỏi:

15/10/2025 33 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

inventor

creative

international

stay

bothered

Evelyn is a _____ person. She likes she likes making beautiful cards and painting pictures in her free time.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

inventor (n): nhà phát minh, nhà sáng chế

creative (adj): sáng tạo

international (adj): tầm quốc tế, toàn cầu

stay (v): ở lại, ở

bothered (adj): bị làm phiền, bị làm khó chịu

21. creative

- Ngữ cảnh câu là về một người thích làm thiệp và vẽ tranh → người có tính sáng tạo.

- Cấu trúc: S + to be + adj = để miêu tả đặc điểm/trạng thái của chủ ngữ → cần tính từ đứng sau động từ “is” để miêu tả chủ ngữ → chọn “creative”.

Dịch: Evelyn là một người sáng tạo. Cô ấy thích làm những tấm thiệp đẹp và vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I usually _____ in bed late on weekends.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

stay

- “stay in bed” = nằm trên giường, không dậy. Đây là một cụm động từ cố định.

- Các từ khác không hợp ngữ nghĩa ở câu này.

Dịch: Tôi thường ngủ nướng vào cuối tuần.

Câu 3:

Sina wants to become an _____ when she grows up.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

inventor

Cấu trúc: want to become + N = muốn trở thành ai/gì đó, thường được dùng để nói về nghề nghiệp mơ ước.

Dịch: Sina muốn trở thành một nhà phát minh khi lớn lên.

Câu 4:

Because people use emojis in messages all over the world, they are becoming an _____ language.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

international

- “All over the world” = khắp thế giới, gợi ý đến từ “international” (mang tính quốc tế).

- Sau chỗ trống là danh từ “language” → cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ → chọn “international”.

Dịch: Vì mọi người sử dụng biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn trên khắp thế giới, chúng đang trở thành ngôn ngữ quốc tế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. goes                  
B. will go               
C. went          
D. go

Lời giải

A

- “three times a week “ = ba lần một tuần → chỉ về thói quen, tần suất → dùng thì hiện tại đơn.

- Emily (she) là chủ ngữ số ít → thêm -es vào động từ “go” → “goes”.

Dịch: Emily đến phòng tập thể hình ba lần một tuần.

Câu 2

A. You must use the elevator when there is a fire inside the building.     
B. You are not allowed to walk down the stairs in case of fire. 
C. If there is a fire inside the building, walk to the elevator. 
D. You can only use the stairs to escape in case of fire.

Lời giải

D

Dịch biển báo: Trong trường hợp hỏa hoạn sử dụng cầu thang.

Xét các đáp án: Biển báo này có ý nghĩa gì?

A. Bạn phải sử dụng thang máy khi có hỏa hoạn bên trong tòa nhà.

B. Bạn không được phép đi xuống cầu thang bộ trong trường hợp hỏa hoạn.

C. Nếu có hỏa hoạn bên trong tòa nhà, hãy đi đến thang máy.

D. Bạn chỉ có thể sử dụng cầu thang bộ để thoát hiểm trong trường hợp hỏa hoạn.

Dựa vào nội dung biển báo, chọn D.

Câu 3

A. a                          
B. an                        
C. the     
D. – (no article)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. aren’t watching    
B. doesn’t watch       
C. not watching     
D. isn’t watching

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. does / spend      
B. do / spend             
C. do / spends          
D. does / spends

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP