Câu hỏi:

15/10/2025 44 Lưu

Listen and tick True (T) or False (F).

People in Minh’s area always have three meals a day.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

False

Dịch: Người dân ở khu vực của Minh luôn ăn ba bữa một ngày.

Thông tin: “People in my area often have three meals a day.” (Người dân ở vùng tôi thường ăn ba bữa một ngày.)

“Thường”, không phải “luôn” → Sai

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They sometimes have bread or xoi (sticky rice) for breakfast.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Dịch: Đôi khi, họ ăn bánh mì hoặc xôi vào bữa sáng.

Thông tin: “For breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant noodles or xoi (sticky rice).” (Bữa sáng thường là phở hoặc cháo lươn ăn kèm bánh mì. Thỉnh thoảng chúng tôi ăn mì ăn liền hoặc xôi.)

→ Đúng

Câu 3:

Lunch often starts at 11:30 a.m.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Dịch: Bữa trưa thường bắt đầu lúc 11:30.

Thông tin: “Lunch often starts at 11:30 a.m.” (Bữa trưa thường bắt đầu lúc 11:30 trưa.)

→ Đúng

Câu 4:

People in his neighbourhood often have rice with fresh vegetables, and seafood or meat for dinner.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

True

Dịch: Người dân trong khu phố của bạn ấy thường ăn cơm với rau tươi, hải sản hoặc thịt vào bữa tối.

Thông tin: “We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat.”

(Chúng tôi thường ăn cơm với nhiều rau tươi, hải sản hoặc thịt.)

→ Đúng

Câu 5:

After dinner, they often have some fruit and green milktea.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

False

Dịch: Sau bữa tối, họ thường ăn trái cây và uống trà sữa xanh

Thông tin: “Then we have some fruit and green tea.” (Sau đó, chúng tôi ăn một ít trái cây và uống trà xanh.)

→ Sai

Nội dung bài nghe:

People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. For breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant noodles or xoi (sticky rice). Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at home. We often have rice, fish, meat, and vegetables. Dinner is the main meal of the day. It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat. We normally talk about everyday activities during the meal. Then we have some fruit and green tea. I think the food in my area is fabulous. It's very healthy and delicious.

Dịch bài nghe:

Người dân ở vùng tôi thường ăn ba bữa một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Bữa sáng thường là phở hoặc cháo lươn ăn kèm bánh mì. Thỉnh thoảng chúng tôi ăn mì ăn liền hoặc xôi. Bữa trưa thường bắt đầu lúc 11:30 trưa. Hầu hết chúng tôi ăn trưa ở nhà. Chúng tôi thường ăn cơm, cá, thịt và rau. Bữa tối là bữa chính trong ngày. Đây cũng là lúc các thành viên trong gia đình quây quần bên nhau nên bữa tối thường kéo dài hơn các bữa khác. Bữa tối thường bắt đầu vào khoảng 7:30 tối. Chúng tôi thường ăn cơm với nhiều rau tươi, hải sản hoặc thịt. Chúng tôi thường nói chuyện về các hoạt động hàng ngày trong bữa ăn. Sau đó, chúng tôi ăn một ít trái cây và uống trà xanh. Tôi nghĩ đồ ăn ở vùng tôi rất tuyệt vời. Rất tốt cho sức khỏe và ngon miệng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. a chef                  
B. a food expert                
C. a doctor                           
D. a book publisher

Lời giải

B

Dịch: David Chang là ______.

A. một đầu bếp                                      B. một chuyên gia ẩm thực

C. một bác sĩ                                         D. một người xuất bản sách

Thông tin: “Our special guest is Mr David Chang, a food expert.”

(Khách mời đặc biệt của chúng ta là ông David Chang, một chuyên gia ẩm thực.)

Câu 2

Lời giải

E

Hội thoại đầy đủ: “Did you have a good weekend?” – “It was OK. I watched a new movie.”

- Đây là câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn: Did + S + V...?

→ Câu trả lời cũng ở thì quá khứ đơn → “It was OK. I watched a new movie” phù hợp về thì và ngữ cảnh. Người trả lời kể lại hoạt động cuối tuần.

Dịch: Cuối tuần của bạn vui chứ? - Cũng ổn. Tôi đã xem một bộ phim mới.

Câu 3

A. Ha Noi                             
B. Da Nang                                         
C. Ho Chi Minh City

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. a teenager                                                     
B. teenagers' food choice          
C. teenage lifestyles                                            
D. teenagers' study

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. a little                  
B. some                            
C. lots of                 
D. too much

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP