Câu hỏi:

15/10/2025 54 Lưu

Match the questions to the answers.

21. Did you have a good weekend?

A. Did you? Who did you go with? 

22. What were you doing last night at 10pm?

B. Usually on Saturday afternoons.

23. How often do you go to the cinema?’

C. Let me see. I was watching TV.

24. I travelled to Nha Trang last summer.

D. My brother did. What do you think of them?

25. Did you take these photos?

E. It was OK. I watched a new movie.

Did you have a good weekend?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

E

Hội thoại đầy đủ: “Did you have a good weekend?” – “It was OK. I watched a new movie.”

- Đây là câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn: Did + S + V...?

→ Câu trả lời cũng ở thì quá khứ đơn → “It was OK. I watched a new movie” phù hợp về thì và ngữ cảnh. Người trả lời kể lại hoạt động cuối tuần.

Dịch: Cuối tuần của bạn vui chứ? - Cũng ổn. Tôi đã xem một bộ phim mới.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

What were you doing last night at 10pm?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Hội thoại đầy đủ: “What were you doing last night at 10pm?” – “Let me see. I was watching TV.”

- Câu hỏi ở thì quá khứ tiếp diễn (“were you doing”), dùng để hỏi hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

- Câu trả lời “I was watching TV” cũng ở thì quá khứ tiếp diễn, chính xác về ngữ pháp và logic với câu hỏi.

Dịch: Tối qua lúc 10 giờ bạn làm gì? - Để xem nào. Tôi đang xem TV.

Câu 3:

How often do you go to the cinema?’

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Hội thoại đầy đủ: “How often do you go to the cinema?” – “Usually on Saturday afternoons.”

- Câu hỏi dùng trạng từ chỉ tần suất “How often” = bao nhiều lần → câu trả lời phải chứa từ chỉ tần suất hoặc lịch trình.

- “Usually on Saturday afternoons” = Thường là vào chiều thứ Bảy, trả lời trực tiếp cho mức độ thường xuyên đi xem phim.

- Câu hỏi và câu trả hời đều ở thì hiện tại đơn để nói về một thói quen.

Dịch: Bạn thường đi xem phim ở rạp bao lần? - Thường là vào chiều thứ Bảy.

Câu 4:

I travelled to Nha Trang last summer.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Hội thoại đầy đủ: “I travelled to Nha Trang last summer.” – “Did you? Who did you go with?”

- Đây không phải là câu hỏi mà là một câu kể. Người kia phản hồi bằng cách tỏ sự ngạc nhiên hoặc hứng thú với câu hỏi “Did you?”

- Đây là câu hỏi đuôi rút gọn, xác nhận lại thông tin đã nghe. Sau đó là câu hỏi “Who did you go with?” để lấy thêm thông tin.

Dịch: Hè năm ngoái tôi có đi Nha Trang. - Bạn đi rồi ư? Bạn đi với ai?

Câu 5:

Did you take these photos?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

D

Hội thoại đầy đủ: Did you take these photos? – “My brother did. What do you think of them?”

- Đây là câu hỏi Yes/No về hành động chụp ảnh ở thì quá khứ đơn. Người trả lời phủ nhận mình chụp bằng cách chỉ rõ chủ thể khác thực hiện (“My brother did”), sau đó hỏi thêm ý kiến người nghe về ảnh.

 - “Did” ở đây được dùng thay thế cho động từ chính để tránh lặp từ (“Did you take...?” – “My brother did”).

Dịch: Bạn có chụp những bức ảnh này không? - Anh trai tôi chụp. Bạn thấy chúng như nào?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. a chef                  
B. a food expert                
C. a doctor                           
D. a book publisher

Lời giải

B

Dịch: David Chang là ______.

A. một đầu bếp                                      B. một chuyên gia ẩm thực

C. một bác sĩ                                         D. một người xuất bản sách

Thông tin: “Our special guest is Mr David Chang, a food expert.”

(Khách mời đặc biệt của chúng ta là ông David Chang, một chuyên gia ẩm thực.)

Lời giải

False

Dịch: Người dân ở khu vực của Minh luôn ăn ba bữa một ngày.

Thông tin: “People in my area often have three meals a day.” (Người dân ở vùng tôi thường ăn ba bữa một ngày.)

“Thường”, không phải “luôn” → Sai

Câu 3

A. Ha Noi                             
B. Da Nang                                         
C. Ho Chi Minh City

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. a teenager                                                     
B. teenagers' food choice          
C. teenage lifestyles                                            
D. teenagers' study

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. a little                  
B. some                            
C. lots of                 
D. too much

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP