Câu hỏi:

16/10/2025 8 Lưu

Bring me the umbrellas. _____ is in the hall and _____ is in the kitchen.    

A. My / Angela         
B. Mine / Angela’s    
C. My / Angela’s       
D. Mine / Angela

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

- Ở chỗ trống ta cần từ sở hữu đứng một mình (không đi kèm danh từ) để thay thế cho “my umbrella” và “Angela’s umbrella”.

- “Mine” là đại từ sở hữu dùng khi đã biết danh từ được nói tới, nên dùng được thay cho “my umbrella”.

- “Angela’s” (có ’s) là cách viết sở hữu ‘s được dùng ở đây với ý “Angela’s (umbrella)”; phần danh từ “umbrella” được lược bỏ vì đã rõ ngữ cảnh.

Dịch: Mang mấy chiếc ô cho tôi. Cái của tôi để ở hành lang, còn cái của Angela để trong bếp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Lời giải

communicate

- Từ gốc: communication (n): sự giao tiếp

- Cấu trúc: need to + V-nguyên thể = cần làm gì đó. Sau chỗ trống là trạng từ “better” → chỗ trống cần động từ nguyên thể.

- Danh từ “communication” → động từ “communicate” = giao tiếp.

Dịch: Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn nếu muốn làm việc nhóm.

Câu 3

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP