Câu hỏi:

16/10/2025 11 Lưu

There _____ any libraries in my neighborhood. We can’t have quiet places for reading books.     

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

- Ngữ cảnh: Câu sau nói là họ không có nơi nào yên tĩnh để đọc sách → không có thư viện → phủ định sự tồn tại của thư viện.

- Cấu trúc để phủ định sự tồn tại: There + to be + not + N. Động từ “to be” chia theo chủ ngữ thực xuất hiện phía sau.

- “libraries” = những thư viện, là danh từ số nhiều → động từ “to be” chia là “are”.

Dịch: Khu tôi ở không có bất kỳ thư viện nào. Chúng tôi không thể có nơi nào yên tĩnh để đọc sách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Lời giải

communicate

- Từ gốc: communication (n): sự giao tiếp

- Cấu trúc: need to + V-nguyên thể = cần làm gì đó. Sau chỗ trống là trạng từ “better” → chỗ trống cần động từ nguyên thể.

- Danh từ “communication” → động từ “communicate” = giao tiếp.

Dịch: Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn nếu muốn làm việc nhóm.

Câu 3

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP