Câu hỏi:

17/10/2025 25 Lưu

Dữ liệu cho Câu 7 - 8: Xe chở cát có khối lượng 390 kg chuyển động theo phương ngang với vận tốc 8 m/s. Hòn đá khối lượng 10 kg bay đến cắm vào cát. 

Vận tốc của xe bằng bao nhiêu khi hòn đá bay ngang ngược chiều với xe với vận tốc 12 m/s?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

7

.

5

 

\[{p_t} = {p_s} \Leftrightarrow 390.8 - 10.12 = (390 + 10)v \leftrightarrow 400v = 3000 \leftrightarrow  = 7,5(m/s)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

chọn A

\[\frac{P}{{\sin {{90}^0}}} = \frac{{{P_2}}}{{\sin {{30}^0}}} \Leftrightarrow \frac{{mv}}{{\sin {{90}^0}}} = \frac{{{m_2}.{v_2}}}{{\sin {{30}^0}}} \to {v_2} = 300m/s\]

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Độ biến thiên động lượng của bi nếu sau va chạm viên bi bật lên với vận tốc cũ là -2 kg.m/s.

 

S

b

Độ biến thiên động lượng của bi nếu sau va chạm viên bi dính chặt với mặt phẳng ngang là 1 kg.m/s.

Đ

 

c

Lực tương tác trung bình giữa bi và mặt phẳng ngang là 20 N.

Đ

 

d

Nếu lực tương tác trung bình giữa bi và mặt phẳng ngang là -50 N thì độ biến thiên động lượng của bi sau va chạm bật lên với vận tốc cũ là -5 N.

 

S

 a. SAI

vận tốc bi chạm đất

\[{v^2} - v_0^2 = 2gh \Rightarrow v = \sqrt {2.10.5}  = 10(m/s)\]

\[\overrightarrow {\Delta p}  = \overrightarrow p  - \overrightarrow p  \Rightarrow \Delta p = p - ( - p) = 2.0,1.10 = 2(kg.m/s)\]

b. ĐÚNG

Sau va chạm viên bi dính chặt với mặt phẳng ngang

\[\overrightarrow {\Delta p}  = {\overrightarrow p _s} - \overrightarrow {{p_t}}  \Rightarrow \Delta p = 0 - ( - p) = 0,1.10 = 1(kg.m/s)\]

c. ĐÚNG

Lực tương tác trung bình giữa bi và mặt phẳng ngang

\[\Delta p = F.\Delta t \Rightarrow F = \frac{{\Delta p}}{{\Delta t}} = \frac{2}{{0,1}} = 20(N)\]

d. SAI

\[\Delta p = F.\Delta t \Rightarrow \Delta p =  - 50.0,1 =  - 5(N.s)\]

Câu 3

A. \[{m_1}{\vec v_1} = \left( {{m_1} + {m_2}} \right){\vec v_2}.\]                                 

B. \[{m_1}{\vec v_1} =  - {m_2}{\vec v_2}.\]          

C. \[{m_1}{\vec v_1} = \frac{1}{2}\left( {{m_1} + {m_2}} \right){\vec v_2}.\]             
D. \[{m_1}{\vec v_1} = {m_2}{\vec v_2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 10 kg.m/s.                             

B. 20000 kg.m/s.              

C. 20 kg.m/s.                    
D. 10000 kg.m/s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 10 N.s.                 
B. 200 N.s.                         
C. 100 N.s.                       
D. 20 N.s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP