Câu hỏi:

19/10/2025 39 Lưu

Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 10 đến câu 12: Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có tốc độ \[v = 72\,{\rm{km/h}}\] có bánh xe có đường kính \[80\,{\rm{cm}}\].

Tốc độ góc của đầu van xe là

25 rad/s.

20 rad/s.

52 rad/s.

27 rad/s.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

+ Vận tốc xe tải bằng tốc độ của đầu van: \[v = 72\,{\rm{km/h}} = 20\,{\rm{m/s}}\]

+ Tốc độ góc: \(\omega = \frac{v}{r} = \frac{{20}}{{0,8}} = 25\,{\rm{rad/s}}\)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Chu kì của đầu van xe là

0,1523 s.

0,2513 s.

0,5213 s.

0,2315 s.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

\[T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 0,2513\,s\]

Câu 3:

Tần số của đầu van xe là

5,26 Hz.

3,98 Hz.

4,12 Hz.

3,56 Hz.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

+ \[f = \frac{1}{T} = 3,98\]( vòng/s = Hz)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(n = 80\)vòng/phút \[ = \frac{4}{3}\] vòng/giây => f = 1,33 Hz

Lời giải

Một vòng quay tương ứng với góc \(\theta = 2\pi \,{\rm{rad}}\)

Bán kính vòng quay là \[r = 52,5\,{\rm{m}}\]

Chiều dài quĩ đạo của mỗi điểm treo cabin khi vòng quay chuyển động được một vòng là

\[s = \theta .r = 2\pi .52,5 = 2.3,14.52,5 \approx 330\,{\rm{m}}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP