Bài tập ôn tập Vật lí 10 Cánh diều Chủ đề 5 có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 29 lượt thi 83 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
20 câu trắc nghiệm Tổng hợp và phân tích lực - Điều kiện cân bằng của chất điểm cực hay có đáp án
Trắc nghiệm Vật Lí 10: Cơ sở của nhiệt học và động lực học
15 câu Trắc nghiệm Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2: Động lực học chất điểm có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng nhanh.
Lời giải
Đáp án đúng: D
+ Chu kì quay lớn thì vật quay chậm và ngược lại.
+ Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
Câu 2
Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
Chuyển động của điểm đầu kim giờ khi đồng hồ đang hoạt động.
Chuyển động của điểm đầu cánh quạt máy bay khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
Chuyển động của điểm đầu kim phút khi đồng hồ đang hoạt động.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu 3
Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh) là chuyển động tròn đều.

Câu 4
\({T_1} = 2{T_2}\).
\({T_2} = 2{T_1}\).
\({T_1} = {T_2}\).
\({T_1} = 4{T_2}\).
Lời giải
Đáp án đúng: C
+ \(T = \frac{{2\pi }}{\omega } = const\) → Không phụ thuộc \[R\].
Câu 5
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Chỉ có chuyển động của các điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều là thỏa mãn.
Câu 6
\[50\pi \,{\rm{rad/s}}\].
\[50\,{\rm{rad/s}}\].
\[10\pi \,{\rm{rad/s}}\].
\[10\,{\rm{rad/s}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
sự biến thiên về hướng của véc tơ vận tốc.
sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc.
sự nhanh hay chậm của chuyển động.
sự biến thiên nhanh hay chậm của độ lớn vận tốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
hợp lực của lực ma sát phản lực \(\overrightarrow N \) và trọng lực \(\overrightarrow P \).
trọng lực \(\overrightarrow P \).
phản lực \(\overrightarrow N \).
hợp lực của phản lực \(\overrightarrow N \) và lực ma sát trượt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
vectơ gia tốc không đổi.
vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
vectơ vận tốc không đổi.
vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
\({F_{ht}} = m{\omega ^2}r\).
\({F_{ht}} = \frac{{mr}}{\omega }\).
\({F_{ht}} = r{\omega ^2}\).
\({F_{ht}} = m{\omega ^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Giới hạn vận tốc của xe.
Tạo lực hướng tâm.
Tăng lực ma sát.
Cho nước mưa thoát dễ dàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của véc tơ vận tốc.
Lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của véc tơ vận tốc.
Lực hướng tâm có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
Lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
3,83.108 m.
3,38.108 m.
7,66.108 m.
8,33.108 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
tỉ lệ với căn bậc hai độ biến dạng của lò xo.
tỉ lệ bậc hai với độ biến dạng của lò xo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
\(k = \frac{{{k_1}{k_2}}}{{{k_1} + {k_2}}}\).
\(k = {k_1} + {k_2}\).
\(k = \frac{{{k_1} + {k_2}}}{{{k_1}{k_2}}}\).
\(k = \left| {{k_1} - {k_2}} \right|\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
xuất hiện khi vật bị biến dạng.
luôn là lực kéo.
tỉ lệ với độ biến dạng.
ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo.
Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng.
Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng.
Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Điểm A.
Điểm B.
C. Điểm
D. Điểm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
I, II, III.
II, III.
II, III, IV.
I, III.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Lò xo A
Lò xo B
Lò xo C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
1,5 N/m.
120 N/m.
62,5 N/m.
15 N/m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
50 N.
100 N.
0 N.
25 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
trùng với mặt bị ép.
tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
song song với nặt bị ép.
vuông góc với mặt bị ép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Áp suất tại H lớn nhất, áp suất tại R nhỏ nhất.
Áp suất tại K lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại H nhỏ nhất.
Áp suất tại R lớn nhất, áp suất tại I nhỏ nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Đơn vị của áp suất là N/m2.
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.
Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
Độ chênh lệch áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt thoáng.
Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp nơi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Tăng.
Giảm.
Không thay đổi.
Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
00C.
1000C.
40C.
200C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
khối lượng của vật và thể tích của vật.
diện tích bề mặt tiếp xúc, nhiệt độ của vật.
thể tích của vật, diện tích bề mặt tiếp xúc.
khối lượng của vật và diện tích bề mặt tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
\(\rho \) = g.d.
d = g.ρ.
\(\rho \) = \(\frac{g}{d}\)
\(\rho \) + d = g.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
Khối lượng riêng của vật càng tăng.
Trọng lượng riêng của vật giảm dần.
Trọng lượng riêng của vật càng tăng.
Khối lượng riêng của vật càng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Trường hợp 1.
Trường hợp 2.
Trường hợp 3.
Trường hợp 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
1,264 \(N/{m^3}\).
0,791 \(N/{m^3}\).
12643 \(N/{m^3}\).
1264 \(N/{m^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
308 N.
330 N.
450 N.
485 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
15000 Pa.
1500 Pa.
1500000 Pa.
150000 Pa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 6 và câu 7: Một quạt máy quay đều với tần số vòng/phút. Cách quạt dài
.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 9
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 10 đến câu 12: Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có tốc độ \[v = 72\,{\rm{km/h}}\] có bánh xe có đường kính \[80\,{\rm{cm}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 29 và câu 30: Một lò xo có độ cứng , một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra đoạn
. Lấy
Câu 64
mA > mB.
mA < mB.
mA = mB.
mA ≠ m B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 61 đến câu 64: Vòng quay Sun Wheel tại Asia Park của Đà Nẵng có đường kính , lọt top 5 các vòng quay cao nhất hành tinh, cũng là 1 trong 2 vòng quay cao nhất Việt Nam. Vòng quay có tổng cộng
cabin, mỗi cabin có sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay một vòng, vòng quay Sun Wheel đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà Nẵng trong thời gian
phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 4
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 65 đến câu 68: Một hòn đá nhỏ buộc vào sợi dây có chiều dài , quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ
vòng/phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 5
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 71 và câu 72: Một người đi xe đạp (khối lượng tổng cộng của xe và người là 80 kg) trên chiếc vòng xiếc tròn có bán kính R = 6,4 m. Cho g = 10 m/s2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 6
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 75 và câu 76: Dùng lò xo có trục song song với mặt ngang, độ cứng k =50 N/m, kéo vật nặng khối lượng m = 200 g trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,2.

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 7
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 77 đến câu 79: Vật có khối lượng gắn vào đầu một lò xo nhẹ có chiều dài
với độ cứng
quay tròn đều trong mặt phẳng ngang nhẵn với tần số 60 vòng/phút. Lấy
.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 8
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu 80 đến câu 82: Cho cơ hệ như hình bên. Biết k1=50 N/m; k2=40 N/m; m1=m2=200 g. Từ vị trí cân bằng của các vật, kéo chúng để lò xo giãn thêm 2cm.

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
















