Ion X+ và Y2- cùng có cấu hình electron là [Ar]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
(a) Số thứ tự ô nguyên tố X, Y hơn kém nhau 3 đơn vị.
(b) X là nguyên tử kim loại, Y là nguyên tử phi kim.
(c) Cả X, Y đều thuộc chu kì 3 cùng với Ar.
(d) Số thứ tự nhóm A của X, Y hơn kém nhau 5 đơn vị.
Quảng cáo
Trả lời:
(a) Đúng.
X có cấu hình electron: [Ar]4s1⇒ ZX = 19.
Y có cấu hình electron: [Ne]3s23p4⇒ ZY = 16.
(b) Đúng. X là kim loại K (potassium), Y là phi kim S (sulfur).
(c) Sai. X thuộc chu kì 4, Y thuộc chu kì 3.
(d) Đúng. X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm VIA.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
O, Na và S.
F và Na.
F, Na và S.
O và S.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố:
O (Z = 8): 1s22s22p4
thuộc ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.
F (Z = 9): 1s22s22p5
thuộc ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Na (Z = 11): 1s22s22p63s1
thuộc ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.
S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4
thuộc ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Nguyên tố O và S đều thuộc nhóm VIA.
Lời giải
Đáp án đúng là: 17
Theo bài ra ta có hệ phương trình:

Vậy R thuộc ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn do Z =17.
Câu 3
ô 30, chu kì 4, nhóm VIIIB.
ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.
ô 30, chu kì 3, nhóm VIIIB.
ô 30, chu kì 3, nhóm IIB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
1s22s22p5.
1s22s22p6.
1s22s22p63s1.
1s22s22p63s2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.