PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Một lớp có 70% học sinh là nữ. Tỉ lệ học sinh nữ đạt danh hiệu học sinh giỏi là 35%, tỉ lệ học sinh nam đạt danh hiệu học sinh giỏi là 60%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp đó. Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn là nữ” và B là biến cố “Học sinh được chọn đạt danh hiệu học sinh giỏi”.
a) Xác suất của biến cố \(\overline A \) là 0,7.
b) Xác suất của biến cố B là 0,49.
c) A và B là hai biến cố độc lập.
d) Xác suất của biến cố A với điều kiện B là \(\frac{5}{7}\).
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Một lớp có 70% học sinh là nữ. Tỉ lệ học sinh nữ đạt danh hiệu học sinh giỏi là 35%, tỉ lệ học sinh nam đạt danh hiệu học sinh giỏi là 60%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp đó. Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn là nữ” và B là biến cố “Học sinh được chọn đạt danh hiệu học sinh giỏi”.
a) Xác suất của biến cố \(\overline A \) là 0,7.
b) Xác suất của biến cố B là 0,49.
c) A và B là hai biến cố độc lập.
d) Xác suất của biến cố A với điều kiện B là \(\frac{5}{7}\).
Quảng cáo
Trả lời:
Theo đề ta có \(P\left( A \right) = 0,7;P\left( {B|A} \right) = 0,35;P\left( {B|\overline A } \right) = 0,6\).
a) \(P\left( {\overline A } \right) = 1 - P\left( A \right) = 1 - 0,7 = 0,3\).
b) \(P\left( B \right) = P\left( A \right).P\left( {B|A} \right) + P\left( {\overline A } \right).P\left( {B|\overline A } \right)\)\( = 0,7.0,35 + 0,3.0,6 = 0,425\).
c) Có \(P\left( {AB} \right) = P\left( A \right).P\left( {B|A} \right) = 0,7.0,35 = 0,245 \ne P\left( A \right).P\left( B \right)\).
Suy ra A và B là hai biến cố không độc lập.
d) Ta có \(P\left( {A|B} \right) = \frac{{P\left( A \right).P\left( {B|A} \right)}}{{P\left( B \right)}} = \frac{{0,7.0,35}}{{0,425}} = \frac{{49}}{{85}}\).
Đáp án: a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Sai.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 60%.50 = 30 viên bi.
b) \(P\left( B \right) = \frac{{50}}{{80}} = \frac{5}{8}\).
c) Ta có \(P\left( {\overline B } \right) = \frac{3}{8};P\left( {A|B} \right) = 0,6;P\left( {A|\overline B } \right) = 0,5\).
Khi đó \(P\left( A \right) = P\left( B \right).P\left( {A|B} \right) + P\left( {\overline B } \right).P\left( {A|\overline B } \right)\)\( = \frac{5}{8}.0,6 + \frac{3}{8}.0,5 = \frac{9}{{16}}\).
d) Có \(P\left( {B|A} \right) = \frac{{P\left( B \right).P\left( {A|B} \right)}}{{P\left( A \right)}} = \frac{{\frac{5}{8}.0,6}}{{\frac{9}{{16}}}} = \frac{2}{3}\).
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Sai.
Câu 2
Lời giải
Chọn C
\(P\left( {B|A} \right) = \frac{{P\left( B \right).P\left( {A|B} \right)}}{{P\left( A \right)}} = \frac{{0,6.0,4}}{{0,3}} = 0,8\).
Câu 3
A. \(\frac{2}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.