Câu hỏi:

26/10/2025 5 Lưu

Kết quả khảo sát tại một xã cho thấy có 25% cư dân hút thuốc lá. Tỉ lệ cư dân thường xuyên gặp các vấn đề sức khỏe về đường hô hấp trong số những người hút thuốc lá và không hút thuốc lá lần lượt là 60% và 25%. Nếu ta gặp một cư dân của xã thường xuyên gặp các vấn đề sức khỏe về đường hô hấp thì xác suất người đó có hút thuốc là là bao nhiêu?

A. \(\frac{4}{9}\).       
B. \(\frac{5}{9}\).        
C. \(\frac{7}{9}\).            
D. \(\frac{8}{9}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Gọi A là biến cố “Cư dân đó hút thuốc lá”;

B là biến cố “Cư dân đó thường xuyên gặp các vấn đề sức khỏe về đường hô hấp”.

Ta có \(P\left( A \right) = 0,25;P\left( {B|A} \right) = 0,6;P\left( {B|\overline A } \right) = 0,25\).

Ta có \(P\left( B \right) = P\left( A \right).P\left( {B|A} \right) + P\left( {\overline A } \right).P\left( {B|\overline A } \right)\)\( = 0,25.0,6 + 0,75.0,25 = 0,3375\).

Khi đó \(P\left( {A|B} \right) = \frac{{P\left( A \right).P\left( {B|A} \right)}}{{P\left( B \right)}} = \frac{{0,25.0,6}}{{0,3375}} = \frac{4}{9}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 60%.50 = 30 viên bi.

b) \(P\left( B \right) = \frac{{50}}{{80}} = \frac{5}{8}\).

c) Ta có \(P\left( {\overline B } \right) = \frac{3}{8};P\left( {A|B} \right) = 0,6;P\left( {A|\overline B } \right) = 0,5\).

Khi đó \(P\left( A \right) = P\left( B \right).P\left( {A|B} \right) + P\left( {\overline B } \right).P\left( {A|\overline B } \right)\)\( = \frac{5}{8}.0,6 + \frac{3}{8}.0,5 = \frac{9}{{16}}\).

d) Có \(P\left( {B|A} \right) = \frac{{P\left( B \right).P\left( {A|B} \right)}}{{P\left( A \right)}} = \frac{{\frac{5}{8}.0,6}}{{\frac{9}{{16}}}} = \frac{2}{3}\).

Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai;    d) Sai.

Câu 2

A. 0,5.                          
B. 0,6.                          
C. 0,8.                              
D. 0,2.

Lời giải

Chọn C

\(P\left( {B|A} \right) = \frac{{P\left( B \right).P\left( {A|B} \right)}}{{P\left( A \right)}} = \frac{{0,6.0,4}}{{0,3}} = 0,8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(B|A = \left\{ {\left( {2;1} \right);\left( {2;3} \right);\left( {4;1} \right);\left( {4;3} \right)} \right\}\).
B. \(B|A = \left\{ {\left( {2;1} \right);\left( {2;3} \right);\left( {2;4} \right);\left( {4;1} \right);\left( {4;2} \right);\left( {4;3} \right)} \right\}\).
C. \(B|A = \left\{ {\left( {1;1} \right);\left( {1;3} \right);\left( {2;1} \right);\left( {2;3} \right);\left( {3;1} \right);\left( {3;3} \right);\left( {4;1} \right);\left( {4;3} \right)} \right\}\).
D. \(B|A = \left\{ {\left( {1;2} \right);\left( {1;3} \right);\left( {1;4} \right);\left( {2;1} \right);\left( {2;3} \right);\left( {2;4} \right);\left( {3;1} \right);\left( {3;2} \right);\left( {3;4} \right);\left( {4;1} \right);\left( {4;2} \right);\left( {4;3} \right)} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{3}{{25}}\).  
B. \(\frac{2}{5}\).        
C. \(\frac{1}{3}\).            
D. \(\frac{4}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP