Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên \[n,\] các cặp số sau là các số nguyên tố cùng nhau (hai số có ước chung lớn nhất là 1):
a) \(n + 5\) và \(n + 6\). b) \(5n + 3\) và \(3n + 2\).
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên \[n,\] các cặp số sau là các số nguyên tố cùng nhau (hai số có ước chung lớn nhất là 1):
a) \(n + 5\) và \(n + 6\). b) \(5n + 3\) và \(3n + 2\).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Gọi ƯCLN\(\left( {n + 5,\,\,n + 6} \right) = d\,\,\left( {d \in {\mathbb{N}^*}} \right),\) suy ra \(\left( {n + 5} \right)\,\, \vdots \,\,d\) và \(\left( {n + 6} \right)\,\, \vdots \,\,d\).
Do đó \(\left[ {\left( {n + 6} \right) - \left( {n + 5} \right)} \right]\,\, \vdots \,\,d\) hay \(1\,\, \vdots \,\,d\) nên \(d = 1.\)
Vậy \(n + 5\) và \(n + 6\) là hai số nguyên tố cùng nhau.
b) Gọi ƯCLN\(\left( {5n + 3,\,\,3n + 2} \right) = d\,\,\left( {d \in {\mathbb{N}^*}} \right),\) suy ra \(\left( {5n + 3} \right)\,\, \vdots \,\,d\) và \(\left( {3n + 2} \right)\,\, \vdots \,\,d\).
Từ \(\left( {5n + 3} \right)\,\, \vdots \,\,d\) ta có \[3\left( {5n + 3} \right)\,\, \vdots \,\,d\] hay \(\left( {15n + 9} \right)\,\, \vdots \,\,d\).
Từ \(\left( {3n + 2} \right)\,\, \vdots \,\,d\) ta có \(5\left( {3n + 2} \right)\,\, \vdots \,\,d\) hay \(\left( {15n + 10} \right)\,\, \vdots \,\,d\)
Do đó \(\left[ {\left( {15n + 10} \right) - \left( {15n + 9} \right)} \right]\,\, \vdots \,\,d\) hay \(1\,\, \vdots \,\,d\) nên \(d = 1.\)
Vậy \(5n + 3\) và \(3n + 2\) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
c) Ta có: \[xy + 2x + 3y = 0\]
\(x\left( {y + 2} \right) + 3\left( {y + 2} \right) = 6\)
\(\left( {y + 2} \right)\left( {x + 3} \right) = 6\).
Với \(x \in \mathbb{Z},\) từ \(\left( {y + 2} \right)\left( {x + 3} \right) = 6\) ta có \(x + 3 \in \)Ư\(\left( 6 \right) = \left\{ {1;\, - 1;\,\,2;\, - 2;\,\,3;\, - 3;\,\,6;\, - 6} \right\}\)
Ta có bảng sau:
|
\(x + 3\) |
\(1\) |
\( - 1\) |
\(2\) |
\( - 2\) |
\(3\) |
\( - 3\) |
\(6\) |
\( - 6\) |
|
\(y + 2\) |
\(6\) |
\( - 6\) |
\(3\) |
\( - 3\) |
\(2\) |
\( - 2\) |
\(1\) |
\( - 1\) |
|
\(x \in \mathbb{Z}\) |
\( - 2\) |
\( - 4\) |
\( - 1\) |
\( - 5\) |
\(0\) |
\( - 6\) |
\(3\) |
\( - 9\) |
|
\(y \in \mathbb{Z}\) |
\(4\) |
\( - 8\) |
\(1\) |
\( - 5\) |
\(0\) |
\( - 4\) |
\( - 1\) |
\( - 3\) |
|
|
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Thỏa mãn |
Vậy \(\left( {x;\,\,y} \right) \in \left\{ {\left( { - 2;\,\,4} \right);\,\,\left( { - 4;\,\, - 8} \right);\,\,\left( { - 1;\,\,1} \right);\,\,\left( { - 5;\,\, - 5} \right);\,\,\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\left( { - 6;\,\, - 4} \right);\,\,\left( {3;\,\, - 1} \right);\,\,\left( { - 9;\,\, - 3} \right)} \right\}.\)
Lời giải
Hướng dẫn giải
Gọi chiều rộng hình chữ nhật nhỏ là \(b\), chiều dài hình chữ nhật nhỏ là \(a\,\,\left( {x,b > 0,\,\,{\rm{m}}} \right)\).
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là \(\left( {2a + a + 2b} \right) \cdot 2 = 76\)
Hay \(6a + 4b = 76\) (1)
Ta có \(2a = 5b\) nên \(6a = 15b\) (2)
Thay (2) vào (1) ta được \(15b + 4b = 76\) hay \(19b = 76\) nên \(b = 76:19\) suy ra \(b = 4.\)
Suy ra \(a = 10\,\,\left( {\rm{m}} \right)\).
Suy ra chiều dài ban đầu của khu vườn là \(2 \cdot 10 = 20{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).
Chiều rộng ban đầu của khu vườn là: \(a + 2b = 10 + 2 \cdot 4 = 18{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).
Diện tích ban đầu của khu vườn là: \(20 \cdot 18 = 360{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).
Vậy diện tích khu vườn ban đầu là \(360{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
