Câu hỏi:

27/10/2025 8 Lưu

Cho hình chóp tứ giác\[S.ABCD\], đáy \[ABCD\] là hình bình hành, gọi \[M,N,Q\] lần lượt là trung điểm các cạnh\[AB,AD,SC\]. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng \[\left( {MNQ} \right)\] là đa giác có bao nhiêu cạnh?              

A.  \(4\).                      
B. \(3\).                      
C.  \(6\).      
D.  \(5\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn D
Do đó thiết diện (ảnh 1)

Gọi \[E = MN \cap BC;{\rm{ }}F = MN \cap CD\]; \[K = EQ \cap SB;{\rm{ }}P = QF \cap SD\].

Ta có \[\left( {MNQ} \right) \cap \left( {ABCD} \right) = MN\];

\[\left( {MNQ} \right) \cap \left( {SAB} \right) = MK\];

\[\left( {MNQ} \right) \cap \left( {SBC} \right) = KQ\];

\[\left( {MNQ} \right) \cap \left( {SCD} \right) = QP;{\rm{ }}\]

\[\left( {MNQ} \right) \cap \left( {SAD} \right) = MP\]

Do đó thiết diện cần tìm là ngũ giác \[MKQPN\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Do chiều cao của mực nước trong kênh là \(15\,\,m\) nên ta có:

\(3\cos \left( {\frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3}} \right) + 12 = 15 \Leftrightarrow \cos \left( {\frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\)\( \Leftrightarrow \frac{\pi }{{12}}t + \frac{\pi }{3} = k2\pi \)\( \Leftrightarrow t =  - 4 + 24k\).

Vì \(0 \le t \le 24 \Leftrightarrow 0 \le  - 4 + 24k \le 24 \Leftrightarrow \frac{1}{6} \le k \le \frac{7}{6}\)

Do \(k \in \mathbb{Z} \Rightarrow k = 1\). Khi đó \(t = 20\)

Lời giải

Chọn A

Gọi \({u_1}\)là số tiền phải trả cho \[10\]số điện đầu tiên. \({u_1}\)=10. 800= 8000 (đồng)

\({u_2}\)là số tiền phải trả cho các số điện từ \[11\]đến \[20\]: \({u_2} = {u_1}(1 + 0,025)\)

\({u_{34}}\)là số tiền phải trả cho các số điện từ \[331\]đến \[340\]: \({u_{34}} = {u_1}{(1 + 0,025)^{33}}\)

Số tiền phải trả cho \[340\]số điện đầu tiên là: \({S_1} = {u_1}.\frac{{1 - {{\left( {1 + 0,025} \right)}^{34}}}}{{1 - \left( {1 + 0,025} \right)}} = 420903,08\)

Số tiền phỉ trả cho các số điện từ \[341\]đến \[347\]là: \({S_2} = 7.800{(1 + 0,025)^{34}} = 12965,80\)

Vậy tháng \[1\]gia đình ông A phải trả số tiền là: \(S = {S_1} + {S_2} = 433868,89\)(đồng).

Câu 4

A. \({u_n} = n{u_1} + d\).                            
B. \({u_n} = {u_1} + nd\).              
C. \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\).      
D. \({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(MN\)\(BD\). 
B. \(MP\)\(AC\).   
C. \(PN\)\(BD\).                                  
D. \(AP\)\(CM\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\cot 2x = \frac{{{{\cot }^2}x - 1}}{{2\cot x}}\].  
B. \[\cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\].              
C.  \[\tan 2x = \frac{{2\tan x}}{{1 + {{\tan }^2}x}}\].              
D.  \[\sin 3x = 3\sin x - 4{\sin ^3}x\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[SC\].                                                        
B. đường thẳng qua \(G\) và cắt \(BC\).              
C. đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).              
D. đường thẳng qua \(G\) và song song với \(DC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP