Câu hỏi:

29/10/2025 14 Lưu

Choose the correct answer.

Jacob: When my car broke down, I had to ______ the city using public transport.

Ella: Oh, that must’ve been inconvenient!

A.

get around

B.

get on

C.

get lost

D.

get over

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. get around: đi lại, di chuyển

B. get on: lên xe, tiến bộ

C. get lost: bị lạc

D. get over: vượt qua (khỏi bệnh, khó khăn)

Ta có: get around the city: đi lại quanh thành phố.

Dịch nghĩa:

Jacob: Khi xe của tôi bị hỏng, tôi phải đi lại trong thành phố bằng phương tiện công cộng.

Ella: Ồ, chắc là bất tiện lắm nhỉ!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. common (adj): thông thường

B. useful (adj): hữu ích

C. popular (adj): phổ biến

D. fragile (adj): dễ vỡ, mong manh

Cụm “they’ll become damaged” (chúng sẽ bị hư hỏng) cho thấy các vật này dễ vỡ.

→ fragile items: đồ dễ vỡ.

Dịch nghĩa:

Anna: Tôi nên để những món đồ dễ vỡ này ở đâu?

Tom: Đặt chúng trong hộp kim loại hoặc nhựa, nếu không chúng sẽ bị hư hỏng.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: While + S + was/were + V-ing, S + V (quá khứ đơn)

→ Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.

Chủ ngữ “we” → động từ were eating.

Dịch nghĩa:

Emma: Khi chúng tôi đang ăn trưa thì trời bắt đầu mưa to.

Jack: Ôi không, các cậu có bị ướt không?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP