20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1. Then and now - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
16 người thi tuần này 4.6 16 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 9 Sở GD - ĐT Bắc Ninh năm 2024-2025 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
common
useful
popular
fragile
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. common (adj): thông thường
B. useful (adj): hữu ích
C. popular (adj): phổ biến
D. fragile (adj): dễ vỡ, mong manh
Cụm “they’ll become damaged” (chúng sẽ bị hư hỏng) cho thấy các vật này dễ vỡ.
→ fragile items: đồ dễ vỡ.
Dịch nghĩa:
Anna: Tôi nên để những món đồ dễ vỡ này ở đâu?
Tom: Đặt chúng trong hộp kim loại hoặc nhựa, nếu không chúng sẽ bị hư hỏng.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. means (n): phương tiện
B. advent (n): sự ra đời, sự xuất hiện
C. vehicle (n): xe cộ
D. variety (n): sự đa dạng
the advent of something = sự xuất hiện/ra đời của cái gì (một kỷ nguyên, công nghệ, phát minh...).
→ the advent of the internal combustion engine: sự ra đời của động cơ đốt trong.
Dịch nghĩa:
David: Sự ra đời của động cơ đốt trong có đóng vai trò quan trọng vào cuối thế kỷ 19 không?
Sarah: Tất nhiên rồi. Nó đã mở đường cho sự giao lưu ngày càng tăng của con người và hàng hóa trên toàn thế giới.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. act (n): hành động
B. vibe (n): cảm xúc, bầu không khí
C. role (n): vai trò
D. mode (n): phương thức
play a role in something: đóng vai trò trong việc gì đó.
Dịch nghĩa:
Emma: Phương tiện di chuyển chính vào giữa thế kỷ 20 là gì?
John: Xe đạp đóng vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển đường dài và vận chuyển hàng hóa.
Câu 4
led
resulted
invested
reminded
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. led (v): dẫn dắt
B. resulted (v): là kết quả
C. invested (v): đầu tư
D. reminded (v): nhắc nhở
Cấu trúc: result from something: là kết quả của cái gì.
Dịch nghĩa:
Lisa: Chúc mừng! Đây là một dự án sáng tạo.
Mark: Sự thành công của nó là kết quả từ nỗ lực hợp tác của các thành viên trong nhóm.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. rare (adj): hiếm có
B. unpopular (adj): không phổ biến
C. valuable (adj): có giá trị
D. fashionable (adj): hợp thời trang
Ta có: valuable lessons: bài học quý giá.
Dịch nghĩa:
Sophie: Tại sao hộp thời gian lại có tầm quan trọng lịch sử?
Ben: Chúng được tin rằng sẽ mang lại cho thế hệ tương lai những bài học quý giá về văn hóa, công nghệ và lối sống trong một giai đoạn nhất định.
Câu 6
finally
luckily
thankfully
definitely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
looked for it
got it back
went for it
put it away
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
heavily
importantly
finally
dramatically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
get around
get on
get lost
get over
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
eats
were eating
will be eating
ate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
was studying
study
will be studying
studied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
were living
has lived
had lived
live
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
completes
completed
has completed
had completed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
learns
learned
was learning
had learnt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
were to assemble
were assembling
had assembled
used to assemble
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
until
while
meantime
afterwards
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Don’t forget to post it on social media.
B. I didn’t realize that.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
fashion
fashionably
fashionable
fashions
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Choose the correct answer.
This program aims to ______ traditional games among high school students.
popularize
popularity
popular
popularly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.