20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4. Feelings - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 17 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 9 Sở GD - ĐT Bắc Ninh năm 2024-2025 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
protected
bothered
observed
discovered
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. protect (v): bảo vệ
B. bother (v): làm phiền
C. observe (v): quan sát
D. discover (v): khám phá
Dựa vào nghĩa chọn C.
observe the behavior: quan sát hành vi
Dịch nghĩa:
Linh: Làm sao các nhà khoa học có thể hiểu rõ hơn về sự tương tác xã hội của cá heo?
Tom: Họ đã cẩn thận quan sát hành vi của cá heo trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
Câu 2
take up
speed up
cheer up
turn up
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. take up (v): bắt đầu (một thói quen, sở thích, môn học...)
B. speed up (v): tăng tốc, đi nhanh hơn
C. cheer up (v): làm ai đó vui lên
D. turn up (v): xuất hiện, đến (thường là đột ngột)
Ta thấy “win the race” (chiến thắng cuộc đua) → Chọn B. speed up
Dịch nghĩa:
Hoa: Làm sao Jack thắng cuộc đua vậy?
Nick: Anh ấy đã quyết định tăng tốc trong dặm cuối cùng của cuộc chạy.
Câu 3
boring
relaxing
surprising
disgusting
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. boring (adj): nhàm chán
B. relaxing (adj): thư giãn
C. surprising (adj): đáng ngạc nhiên
D. disgusting (adj): kinh tởm
Ta thấy “it has gone off” → Chọn D. disgusting
Dịch nghĩa:
Mai: Mùi sữa trong tủ lạnh thật kinh. Tớ nghĩ là nó đã bị hỏng rồi.
John: Thật à? Tớ sẽ vứt nó đi.
Câu 4
distracting
arguing
improving
explaining
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. distract (v): làm sao lãng, gây mất tập trung
B. argue (v): tranh cãi
C. improve (v): cải thiện
D. explain (v): giải thích
Ta có: keep distracting someone: liên tục làm ai đó mất tập trung.
Dịch nghĩa:
Emma: Ông James không thể tập trung làm việc được.
Minh: Lũ trẻ chơi ngoài kia cứ làm ông ấy mất tập trung mãi.
Câu 5
anger
disgust
happiness
excitement
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. anger (n): cơn giận
B. disgust (n): sự ghê tởm
C. happiness (n): hạnh phúc
D. excitement (n): phấn khích
Cụm: a brief flash of anger: một thoáng giận dữ, thường dùng khi ai đó cố kiềm chế cảm xúc.
Dịch nghĩa:
Lily: Anh ta có vẻ thờ ơ với lời buộc tội bất công, phải không?
Ben: Thực ra, anh ấy đã cảm thấy một thoáng giận dữ, nhưng vẫn giữ được giọng nói bình tĩnh.
Câu 6
legging-four
four-legs
four-legged
four-legging
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
angrily
painfully
patiently
energetically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
got on
found out
cheered up
shouted at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Choose the correct answer.
Hannah: I’m so disappointed! I didn’t pass the driving test.
Quân: ______
Never look on the bright side!
Slow down, please!
It’s not the end of the world.
How could you say that?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
must
may
might
can
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
can
could
would
was able to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
will
should
must
have to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
had
may
must
can’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
can
had to
succeeded
was able to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
will
can
should
could
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
concentrates
concentrating
concentration
concentrated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
open-mind
open-minded
open-minding
minded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Look at the entry of the word “feeling” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.
|
feeling (noun) /ˈfiːlɪŋ/ 1) feelings [plural] a person’s emotions rather than their thoughts or ideas to express/share your feelings Talk to someone about your thoughts and feelings. I didn’t mean to hurt your feelings (= offend you). 2) sympathy or love for somebody/something feeling for somebody/something You have no feeling for the sufferings of others. |
Câu 19
share your feelings
hurt your feelings
show your feeling
feeling for you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
express your feelings
your feelings
thoughts and feelings
feeling for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.