Câu hỏi:

30/10/2025 26 Lưu

Look at the entry of the word “feeling” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.

feeling (noun) /ˈfiːlɪŋ/

1) feelings [plural] a person’s emotions rather than their thoughts or ideas

Ÿ to express/share your feelings

Ÿ Talk to someone about your thoughts and feelings.

Ÿ I didn’t mean to hurt your feelings (= offend you).

2) sympathy or love for somebody/something

Ÿ feeling for somebody/something You have no feeling for the sufferings of others.

Choose the correct answer.

You can always ______ with close friends to make yourself feel better.

share your feelings

hurt your feelings

show your feeling

feeling for you

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. share your feelings: chia sẻ cảm xúc của bạn

B. hurt your feelings: làm tổn thương cảm xúc của bạn

C. show your feeling: thể hiện cảm xúc của bạn (sai ngữ pháp – thiếu “s”)

D. feeling for you: cảm xúc cho bạn

Trước chỗ trống là “can always” → Chỗ trống cần cụm động từ dạng nguyên thể.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Bạn luôn có thể chia sẻ cảm xúc của mình với những người bạn thân để cảm thấy khá hơn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Choose the correct answer.

Many people have a strong ______ animals and want to protect them.

express your feelings

your feelings

thoughts and feelings

feeling for

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. express your feelings: bày tỏ cảm xúc của bạn

B. your feelings: cảm xúc của bạn

C. thoughts and feelings: suy nghĩ và cảm xúc

D. feeling for: tình cảm, sự cảm thông đối với ai/cái gì

Trước chỗ trống là “a strong” → Chỗ trống cần 1 cụm danh từ.

Chọn D.

Dịch nghĩa: Nhiều người có tình cảm sâu sắc với động vật và muốn bảo vệ chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. get on (well) with somebody: hòa hợp, thân thiết với ai

B. find out: phát hiện ra

C. cheer up: làm vui lên

D. shout at: la mắng ai đó

Dịch nghĩa:

Mandy: Tại sao Mandy trông vui thế?

Paul: Vì con chó mới của cô ấy đã nhanh chóng hòa hợp với con mèo của gia đình, khiến chúng trở thành đôi bạn thân thiết.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

open-minded: tính từ ghép → cởi mở, sẵn sàng tiếp nhận ý kiến mới.

open-mind: danh từ ghép sai.

open-minding, minded: sai hình thức/ý nghĩa.

Dịch nghĩa:

Trái với quan niệm thông thường, nhiều người lớn tuổi rất cởi mở với những ý tưởng và trải nghiệm mới, sẵn sàng học hỏi từ thế hệ trẻ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

Never look on the bright side! 

B.

Slow down, please! 

C.

It’s not the end of the world. 

D.

How could you say that?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP