Câu hỏi:

30/10/2025 54 Lưu

Look at the entry of the word “feeling” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.

feeling (noun) /ˈfiːlɪŋ/

1) feelings [plural] a person’s emotions rather than their thoughts or ideas

Ÿ to express/share your feelings

Ÿ Talk to someone about your thoughts and feelings.

Ÿ I didn’t mean to hurt your feelings (= offend you).

2) sympathy or love for somebody/something

Ÿ feeling for somebody/something You have no feeling for the sufferings of others.

Choose the correct answer.

You can always ______ with close friends to make yourself feel better.

share your feelings

hurt your feelings

show your feeling

feeling for you

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. share your feelings: chia sẻ cảm xúc của bạn

B. hurt your feelings: làm tổn thương cảm xúc của bạn

C. show your feeling: thể hiện cảm xúc của bạn (sai ngữ pháp – thiếu “s”)

D. feeling for you: cảm xúc cho bạn

Trước chỗ trống là “can always” → Chỗ trống cần cụm động từ dạng nguyên thể.

Chọn A.

Dịch nghĩa: Bạn luôn có thể chia sẻ cảm xúc của mình với những người bạn thân để cảm thấy khá hơn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Choose the correct answer.

Many people have a strong ______ animals and want to protect them.

express your feelings

your feelings

thoughts and feelings

feeling for

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

A. express your feelings: bày tỏ cảm xúc của bạn

B. your feelings: cảm xúc của bạn

C. thoughts and feelings: suy nghĩ và cảm xúc

D. feeling for: tình cảm, sự cảm thông đối với ai/cái gì

Trước chỗ trống là “a strong” → Chỗ trống cần 1 cụm danh từ.

Chọn D.

Dịch nghĩa: Nhiều người có tình cảm sâu sắc với động vật và muốn bảo vệ chúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. get on (well) with somebody: hòa hợp, thân thiết với ai

B. find out: phát hiện ra

C. cheer up: làm vui lên

D. shout at: la mắng ai đó

Dịch nghĩa:

Mandy: Tại sao Mandy trông vui thế?

Paul: Vì con chó mới của cô ấy đã nhanh chóng hòa hợp với con mèo của gia đình, khiến chúng trở thành đôi bạn thân thiết.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

open-minded: tính từ ghép → cởi mở, sẵn sàng tiếp nhận ý kiến mới.

open-mind: danh từ ghép sai.

open-minding, minded: sai hình thức/ý nghĩa.

Dịch nghĩa:

Trái với quan niệm thông thường, nhiều người lớn tuổi rất cởi mở với những ý tưởng và trải nghiệm mới, sẵn sàng học hỏi từ thế hệ trẻ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP