Câu hỏi:

04/11/2025 8 Lưu

Một hãng taxi có bảng giá như sau (sử dụng cho taxi 4 chỗ).

Bạn Trâm bắt taxi đi quãng đường 35 km thì phải trả số tiền là bao nhiêu nghìn đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn). (ảnh 1)

Bạn Trâm bắt taxi đi quãng đường 35 km thì phải trả số tiền là bao nhiêu nghìn đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời: 494

Số tiền bạn Trâm phải trả là:

\(11000.0,5 + 14500.\left( {31 - 0,5} \right) + 11600\left( {35 - 31} \right) \approx 494000\) đồng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Trả lời: 2,18

Giả sử gốc tọa độ tại điểm F.

Hàm số của đồ thị biểu diễn đường đi của viên bi có dạng \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\).

Theo hình vẽ ta có đồ thị có đỉnh là \(C\left( {1;7} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {0;2} \right)\) nên ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{2a}} = 1\\a + b + c = 7\\c = 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a + b = 0\\a + b + c = 7\\c = 2\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a =  - 5\\b = 10\\c = 2\end{array} \right.\).

Do đó, đồ thị hàm số biểu diễn đường đi của viên bi là \(y =  - 5{x^2} + 10x + 2\).

Điểm E là giao điểm của đồ thị với trục hoành nên hoành độ của điểm E là nghiệm của phương trình \( - 5{x^2} + 10x + 2 = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5 + \sqrt {35} }}{5}\\x = \frac{{5 - \sqrt {35} }}{5}\end{array} \right.\).

Mà \({x_E} > 0\) nên \({x_E} = \frac{{5 + \sqrt {35} }}{5} \approx 2,18\).

Vậy khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F khoảng 2,18 mét.

Câu 2

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\). 

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\). 
C. \(\sqrt 3 \).   
D. \(1\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

\(\cos 30^\circ  + \sin 60^\circ \)\( = \frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2} = \sqrt 3 \).

Câu 3

A. Buồn ngủ quá!      

B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. 

C. 8 là số chính phương.  

D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {2;8} \right)\).  

B. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( { - 10; - 3} \right)\).    

C. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {3;3} \right)\).   
D. \(\left( {{x_0};{y_0}} \right) = \left( {0;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Cho bất phương trình \(3 - 3y > 0\) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ \(3 - 3y = 0\) chứa O (kể cả bờ).

B. Cho bất phương trình \(2x + y > 1\) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ \(2x + y - 1 = 0\) chứa O (không chứa bờ).

C. Cho bất phương trình \( - 2x + y + 1 \le 0\) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ \( - 2x + y + 1 = 0\) chứa O.

D. Cho bất phương trình \(2x - 3y + 5 \ge 0\) có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ \(2x - 3y + 5 = 0\) chứa O (kể cả bờ).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

B. \(\left( P \right)\) có đỉnh là \(I\left( {3;4} \right)\).

C. \(\left( P \right)\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.

D. \(\left( P \right)\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(S = \frac{1}{2}bc\sin A\,.\)                             

B. \(S = \frac{1}{2}ac\sin A\,.\) 
C. \(S = \frac{1}{2}bc\sin B\,.\)     
D. \(S = \frac{1}{2}bc\sin B\,.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP