Câu hỏi:

05/11/2025 10 Lưu

Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai bên như hình vẽ.

Tính khoảng cách giữa hai chân cổng parabol ấy (đoạn AB trên hình vẽ). (ảnh 1)

Biết chiều cao cổng parabol là \(4\;{\rm{m}}\), cửa chính (ở giữa parabol) cao \(3\;{\rm{m}}\) và rộng 4 m. Tính khoảng cách giữa hai chân cổng parabol ấy (đoạn \(AB\) trên hình vẽ).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời: 8

Dựng trục \(Oxy\) như hình vẽ.

Tính khoảng cách giữa hai chân cổng parabol ấy (đoạn AB trên hình vẽ). (ảnh 2)

Gọi \((P):y = a{x^2} + bx + c(a \ne 0)\).

Ta có \((P)\) qua các điểm \(I(0;4),E(2;3),F( - 2;3)\) nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{c = 4}\\{4a + 2b + c = 3}\\{4a - 2b + c = 3}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{a =  - \frac{1}{4}}\\{b = 0}\\{c = 4}\end{array}} \right.} \right.\)

Ta có \((P):y =  - \frac{1}{4}{x^2} + 4\).

Hai điểm \(A,B\) là giao điểm của \((P)\) với \(Ox\) nên hoành độ thỏa mãn

\( - \frac{1}{4}{x^2} + 4 = 0 \Leftrightarrow x =  \pm 4\).

Do vậy \(A( - 4;0),B(4;0) \Rightarrow AB = 8\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(2{x^2} + 3y > 0\).

B. \({x^2} + {y^2} < 2\). 
C. \(x + {y^2} \ge 0\).
D. \(x + y \ge 0\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Theo định nghĩa thì \(x + y \ge 0\)là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 2

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): \(2x + 1 = 3\).

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.

(4): \(1 < 3 \Rightarrow 4 < 2\).

     A. 2.

B. 3.
C. 1. 
D. 4.

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Mệnh đề là câu (1) và (4).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(A \cap B = \left\{ {2;4} \right\}\).

B. \(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

C. \(A \subset B\).  
D. \(A\backslash B = \left\{ {0;6} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\).

B. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

C. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). 
D. \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\overrightarrow {AM} \).

B. \(\overrightarrow {MN} \).
C. \(\overrightarrow {PB} \). 
D. \(\overrightarrow {AP} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP