Câu hỏi:

07/11/2025 15 Lưu

(1,0 điểm) Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 4\), \(AC = 10\) và đường trung tuyến \(AM = 6\). Tính độ dài cạnh \(BC\) và diện tích tam giác \(ABC\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

(1,0 điểm) Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 4\), \(AC = 10\) và đường trung tuyến \(AM = 6\). Tính độ dài cạnh \(BC\) và diện tích tam giác \(ABC\). (ảnh 1)

Ta có \(A{M^2} = \frac{{A{C^2} + A{B^2}}}{2} - \frac{{B{C^2}}}{4}\)

\( \Leftrightarrow B{C^2} = 4\left( {\frac{{A{C^2} + A{B^2}}}{2} - A{M^2}} \right)\)

\( \Leftrightarrow B{C^2} = 4\left( {\frac{{{{10}^2} + {4^2}}}{2} - {6^2}} \right) = 88\)

\( \Rightarrow BC = 2\sqrt {22} \).

Ta có nửa chu vi \(P = \frac{{10 + 4 + 2\sqrt {22} }}{2} = 7 + \sqrt {22} \)

Theo công thức Heron ta có:

\(S = \sqrt {\left( {7 + \sqrt {22} } \right)\left( {7 + \sqrt {22} - 4} \right)\left( {7 + \sqrt {22} - 10} \right)\left( {7 + \sqrt {22} - 2\sqrt {22} } \right)} = 3\sqrt {39} \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(6\);                        
B. \(7\);                         
C. \(3\);                             
D. \(1\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Tập hợp \(A = \left\{ { - 2;\,1;\,3;\,5;\,6} \right\}\)\(B = \left\{ {3;\,5;\,7;\,8} \right\}\) vậy \(A \cap B = \left\{ {3;\,5} \right\}\)

Suy ra:

\(6 \notin A \cap B;\,\,7 \notin A \cap B;\,\,1 \notin A \cap B\)\(3 \in A \cap B\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Vẽ đường thẳng \(d:x - 2y + 4 = 0\).

Đường thẳng \(d\) là đường thẳng đi qua \(A(0;\,2)\) và \(B( - 4;\,0)\).

Xét điểm \(O(0;\,0)\) ta có \(0 - 2.0 + 4 > 0\) vì vậy điểm \(O(0;\,0)\) không là nghiệm của bất phương trình.

Suy ra miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng có bờ đường thẳng \(x - 2y + 4 = 0\) và không chứa điểm \(O\) và không kể đường thẳng \(d\).

Vì vậy hình vẽ ở đáp án D biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(x - 2y + 4 < 0\)

Câu 3

A. \(\sin \alpha > 0\); 
B. \(\tan \alpha < 0\); 
C. \(\cot \alpha < 0\);                            
D. \[\cos \alpha < 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left[ { - 1;\,\,4} \right]\);                           
B. \(\left[ {5;\,\, + \infty } \right)\);      
C. \(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)\);                      
D. \(\left( { - 1;\,\,5} \right]\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(4\);                        
B. \(3\);                         
C. \(1\);                             
D. \(2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP