Câu hỏi:

14/11/2025 29 Lưu

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF\) tâm \(O\). Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OB} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. 4;                                   
B. 6;                              
C. 8;                                       
D. 10.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Các vectơ cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OB} \) là: \(\overrightarrow {BE} ,\,\,\overrightarrow {EB} ,\,\,\overrightarrow {DC} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {FA} ,\,\,\overrightarrow {AF} \).

Vậy có \(6\) vectơ cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OB} \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left\{ {12;\,3} \right\}\);                           
B. \(\emptyset \);                                  
C. \(\left\{ {1;\,2} \right\}\);                       
D. \(\left\{ {1;\,2;\,3} \right\}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Các tập con của tập \(A\) là: \(\left\{ 1 \right\},\,\left\{ 2 \right\},\,\left\{ 3 \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,2} \right\},\,\left\{ {1;\,\,3} \right\},\,\,\left\{ {2;\,\,3} \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\},\,\,\emptyset \).

Vậy tập không là con của tập \(A\) là: \(\left\{ {12;\,3} \right\}\).

Câu 2

A. \[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\];                               
B. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 3 }}\];                             
C. \[\frac{{5a}}{{\sqrt 3 }}\];                              
D. \[\frac{{7a}}{{\sqrt 3 }}\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Diện tích tam giác \[ABC\] đều là:

\[S = AB.AC.sinA = \frac{1}{2}.2a.2a.sin60^\circ = {a^2}\sqrt 3 \]

Nửa chu vi tam giác \[ABC\] là:

\[p = \frac{{2a + 2a + 2a}}{2} = 3a\]

Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác \[ABC\] là:

\[r = \frac{S}{p} = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{3a}} = \frac{a}{{\sqrt 3 }}\].

Câu 4

A. \[ - 3x + 2y - 4 > 0\];                                            
B. \[x + 3y < 0\];
C. \[3x - y > 0\];                                                        
D. \[2x - y + 4 > 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\tan \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \tan \alpha \left( {\alpha \ne 90^\circ } \right)\);             
B. \({\rm{cos}}\left( {180^\circ - \alpha } \right) = {\rm{cos}}\alpha \);
C. \(\cot \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cot \alpha \left( {0^\circ < \alpha < 180^\circ } \right)\).                        
D. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \sin \alpha \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[2x - y \le 2\];                                                     
B. \[2x - 3y \le 0\];
C. \[2x + y < 2\];                                                      
D. \[2x - y > 2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1\];                            
B. \[ - 2\]\[;\]                              
C. \[0\]\[;\]                            
D. \[2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP