Câu hỏi:

18/11/2025 40 Lưu

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.MNPQ\] như hình vẽ bên có chiều cao \[15\,\,{\rm{cm}}\] và thể tích là \[1\,\,280{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\]

a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung đoạn của hình chóp là \[17\,\,{\rm{cm}}.\]

Cho hình chóp tứ giác đều [S.MNPQ] như hình vẽ bên có chiều cao  (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Diện tích cạnh đáy của hình chóp là:

            \[S = \frac{{3V}}{h} = \frac{{3.1280}}{{15}} = 256\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

Độ dài cạnh đáy của hình chóp là:

\[S = {a^2}\] nên \[a = \sqrt {256}  = 16\,\,{\rm{(cm)}}\]

Vậy độ dài cạnh đáy của hình chóp là 16 cm.

b) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là:

            \[{S_{xq}} = \frac{1}{2}\,.\,C\,.\,d = \frac{1}{2}\, \cdot (4\,.\,\,16)\,.\,\,17 = 544\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]           

Vậy diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là \[544\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\]

Cho hình chóp tứ giác đều [S.MNPQ] như hình vẽ bên có chiều cao  (ảnh 2)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(x + 5\).      
B. \(2xy\).   
C. \(\frac{3}{x} + 1\).    
D. \(\frac{x}{3} - 2\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Biểu thức \(\frac{3}{x} + 1\) không phải là đa thức.

Câu 2

A. Hình chữ nhật.        

B. Hình bình hành.

C. Hình vuông.             
D. Hình thoi.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hình chóp tứ giác đều là có đáy là hình vuông và chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo đáy.

Câu 3

A. \(5{x^6} - {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\).    
B. \[5{x^5} - {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\].    
C. \[5{x^5} - {x^3} - \frac{1}{2}\]. 
D. \[5{x^6} - {x^2} - \frac{1}{2}{x^2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{2}{x}\].    
B. \[\frac{2}{{x + 3}}\].        
C. \[\frac{{2x}}{{x + 3}}\].    
D. \[\frac{2}{{x\left( {x + 3} \right)}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(B \ne 0\).           
B. \(B \ge 0\).           
C. \(B \le 0\).            
D. \(A = 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP