Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic là các tam giác đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng \[234{\rm{ mm}}{\rm{,}}\] đường cao của mặt bên hình chóp là \[67,5{\rm{ mm}}\,.\]
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là \[63,7{\rm{ mm}}.\] Tính thể tích của khối rubik đó.
Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều (các mặt khối rubic là các tam giác đều bằng nhau), có chu vi đáy bằng \[234{\rm{ mm}}{\rm{,}}\] đường cao của mặt bên hình chóp là \[67,5{\rm{ mm}}\,.\]
a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) của khối rubik đó.
b) Biết chiều cao của khối rubik là \[63,7{\rm{ mm}}.\] Tính thể tích của khối rubik đó.

Quảng cáo
Trả lời:
a) Đường cao mặt bên hình chóp chính là trung đoạn \[d = 67,5{\rm{ mm}}.\]
Diện tích xung quanh của khối rubik đó là:
\({S_{xq}} = \frac{1}{2}\,.\,C\,.\,d = \frac{1}{2}\,.\,234\,.\,67,5 = 7\,\,897,5\,\,\,\left( {c{m^2}} \right)\).
Đáy là tam giác đều có cạnh là: \[234:3 = 78{\rm{ (cm)}}\]
Chiều cao của tam giác đáy là \[67,5\,\,{\rm{cm}}.\]
Diện tích toàn phần của khối rubik đó là:
\({S_{tp}} = 7\,\,897,5 + \frac{1}{2}78\,.\,67,5 = 10\,\,530\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).
Vậy diện tích toàn phần của khối rubik đó là \(10\,\,530\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
b) Thể tích của khối rubik đó là:
\[V = \frac{1}{3} \cdot \left( {\frac{1}{2}\,.\,78\,.\,67,5} \right)\,.\,63,7 = 55\,\,896,75\,\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\]
Vậy thể tích của khối rubik đó là \[55\,\,896,75\,\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) \(\left( {{x^4} + 2x{y^2} + \frac{1}{2}} \right) + \left( {2{x^4} - x{y^2} - 1} \right)\)
\[ = {x^4} + 2x{y^2} + \frac{1}{2} + 2{x^4} - x{y^2} - 1\]
\[ = \left( {{x^4} + 2{x^4}} \right) + \left( {2x{y^2} - x{y^2}} \right) + \left( {\frac{1}{2} - 1} \right)\]
\[ = 3{x^4} + x{y^2} - \frac{1}{2}\].
b) \(\left( {3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3} \right) - \left( {3{x^3} - 2{x^2}y - xy + 3} \right)\)
\( = 3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3 - 3{x^3} + 2{x^2}y + xy - 3\)
\( = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - {x^2}y + 2{x^2}y} \right) + \left( {2xy + xy} \right) + (3 - 3)\)
\( = {x^2}y + 3xy\).
c) \(\left( {{x^2} + 2xy - 3} \right)( - xy)\)
\[ = ( - xy)\,.\,{x^2} + ( - xy)\,.\,2xy + ( - xy)\,.\,( - 3)\]
\( = - {x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\).
d) \(\left( {15{x^5}{y^3} - 10{x^3}{y^2} + 20{x^4}{y^4}} \right):5{x^2}{y^2}\)
\( = \left( {15{x^5}{y^3}:5{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - 10{x^3}{y^2}:5{x^2}{y^2}} \right) + \left( {20{x^4}{y^4}:5{x^2}{y^2}} \right)\)
\( = 3{x^3}y - 2x + 4{x^2}{y^2}\).
Lời giải
a) \({\left( {x + 1} \right)^2} + 1 + x\)
\( = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right)\)
\( = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)b) \[{\left( {x + y} \right)^3} - {\left( {x - y} \right)^3}\]
\[ = \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}} \right) - \left( {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}} \right)\]
\[ = 6{x^2}y + 2{y^3} = 2y\left( {3{x^2} + {y^2}} \right)\].c) \[2{x^2} - 4x + 2 - 2{y^2}\]
\[ = \,2\left( {{x^2}\, - \,2x\, + \,1\, - \,{y^2}} \right)\]
\[ = \,2\left[ {\left( {{x^2}\, - \,2x\, + \,1} \right)\, - \,{y^2}} \right]\]
\[ = \,\,2\,\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\, - \,{y^2}} \right]\]
\[ = \,2\left( {x - y - 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\]d) \[49{y^2} - {x^2} + 6x - 9\]
\[ = 49{y^2} - \left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\]
\[ = {\left( {7y} \right)^2} - {\left( {x - 3} \right)^2}\]
\[ = \left( {7y - x + 3} \right)\left( {7y + x - 3} \right)\]Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.