Câu hỏi:

19/11/2025 10 Lưu

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({\left( {x + 1} \right)^2} + 1 + x\);                 b) \[{\left( {x + y} \right)^3} - {\left( {x - y} \right)^3}\];         

c) \[2{x^2} - 4x + 2 - 2{y^2}\];                                     d) \[49{y^2} - {x^2} + 6x - 9\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \({\left( {x + 1} \right)^2} + 1 + x\)

\( = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) + \left( {x + 1} \right)\)

\( = \left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\)

b) \[{\left( {x + y} \right)^3} - {\left( {x - y} \right)^3}\]

\[ = \left( {{x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}} \right) - \left( {{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}} \right)\]

\[ = 6{x^2}y + 2{y^3} = 2y\left( {3{x^2} + {y^2}} \right)\].

c) \[2{x^2} - 4x + 2 - 2{y^2}\]

\[ = \,2\left( {{x^2}\, - \,2x\, + \,1\, - \,{y^2}} \right)\]

\[ = \,2\left[ {\left( {{x^2}\, - \,2x\, + \,1} \right)\, - \,{y^2}} \right]\]

\[ = \,\,2\,\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2}\, - \,{y^2}} \right]\]

\[ = \,2\left( {x - y - 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\]

d) \[49{y^2} - {x^2} + 6x - 9\]

\[ = 49{y^2} - \left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\]

\[ = {\left( {7y} \right)^2} - {\left( {x - 3} \right)^2}\]

\[ = \left( {7y - x + 3} \right)\left( {7y + x - 3} \right)\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Đường cao mặt bên hình chóp chính là trung đoạn \[d = 67,5{\rm{ mm}}.\]

Diện tích xung quanh của khối rubik đó là:

\({S_{xq}} = \frac{1}{2}\,.\,C\,.\,d = \frac{1}{2}\,.\,234\,.\,67,5 = 7\,\,897,5\,\,\,\left( {c{m^2}} \right)\).

Đáy là tam giác đều có cạnh là: \[234:3 = 78{\rm{ (cm)}}\]

Chiều cao của tam giác đáy là \[67,5\,\,{\rm{cm}}.\]

Diện tích toàn phần của khối rubik đó là:

\({S_{tp}} = 7\,\,897,5 + \frac{1}{2}78\,.\,67,5 = 10\,\,530\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).

Vậy diện tích toàn phần của khối rubik đó là \(10\,\,530\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)

b) Thể tích của khối rubik đó là:

\[V = \frac{1}{3} \cdot \left( {\frac{1}{2}\,.\,78\,.\,67,5} \right)\,.\,63,7 = 55\,\,896,75\,\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}} \right)\]

Vậy thể tích của khối rubik đó là \[55\,\,896,75\,\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]

Lời giải

a) \(\left( {{x^4} + 2x{y^2} + \frac{1}{2}} \right) + \left( {2{x^4} - x{y^2} - 1} \right)\)

\[ = {x^4} + 2x{y^2} + \frac{1}{2} + 2{x^4} - x{y^2} - 1\]

\[ = \left( {{x^4} + 2{x^4}} \right) + \left( {2x{y^2} - x{y^2}} \right) + \left( {\frac{1}{2} - 1} \right)\]

\[ = 3{x^4} + x{y^2} - \frac{1}{2}\].

b) \(\left( {3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3} \right) - \left( {3{x^3} - 2{x^2}y - xy + 3} \right)\)

\( = 3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3 - 3{x^3} + 2{x^2}y + xy - 3\)

\( = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - {x^2}y + 2{x^2}y} \right) + \left( {2xy + xy} \right) + (3 - 3)\)

\( = {x^2}y + 3xy\).

c) \(\left( {{x^2} + 2xy - 3} \right)( - xy)\)

\[ = ( - xy)\,.\,{x^2} + ( - xy)\,.\,2xy + ( - xy)\,.\,( - 3)\]

\( =  - {x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\).

d) \(\left( {15{x^5}{y^3} - 10{x^3}{y^2} + 20{x^4}{y^4}} \right):5{x^2}{y^2}\)

\( = \left( {15{x^5}{y^3}:5{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - 10{x^3}{y^2}:5{x^2}{y^2}} \right) + \left( {20{x^4}{y^4}:5{x^2}{y^2}} \right)\)

\( = 3{x^3}y - 2x + 4{x^2}{y^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{{a - 1}}{2}\].                       
B. \[a - 1\].               
C. \[\frac{2}{{a - 1}}\].         
D. \[\frac{1}{{a - 1}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{{ - {x^2} + 15}}{{2(x + 3)}}\).    
B. \(\frac{{{x^2} - 15}}{{2(x + 3)}}\).
C. \(\frac{{ - {x^2} - 15}}{{2(x + 3)}}\).                      
D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP