Câu hỏi:

20/11/2025 26 Lưu

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. \(\pi \)là một số hữu tỉ.”;
B. “Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.”;
C. “Bạn có chăm học không?”;
D. “Con thì thấp hơn cha.”.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Vì số \(\pi \) là số vô tỉ nên phát biểu \(\pi \)là một số hữu tỉ.” là mệnh đề sai.

Phát biểu “Bạn có chăm học không?” không là mệnh đề.

Phát biểu “Con thì thấp hơn cha.” không xác định tính đúng sai nên không là mệnh đề.

Theo bất đẳng thức tam giác, trong một tam giác tổng độ dài của hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh thứ ba, vậy phát biểu ở đáp án B đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\);                      
B. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = 0\);                                   
C. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - 1\);                               
D. \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right|\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

\(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) là hai vectơ vuông góc với nhau nên \(\left( {\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b } \right) = 90^\circ \).

Do đó, \(\overrightarrow a \cdot \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos \left( {\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b } \right) = \left| {\overrightarrow a } \right| \cdot \left| {\overrightarrow b } \right| \cdot \cos 90^\circ = 0\).

Câu 2

A. \(2\overrightarrow {GM} \);                        
B. \(\frac{2}{3}\overrightarrow {GM} \);             
C. \( - \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} \);               
D. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

\(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) nên ta có \(AG = \frac{2}{3}AM,\,AG = 2GM\).

Hai vectơ \(\overrightarrow {GA} \)\(\overrightarrow {GM} \) ngược hướng nên \(\overrightarrow {GA} = - 2\overrightarrow {GM} \). Vậy đáp án A và B đều sai.

Hai vectơ \(\overrightarrow {GA} \)\(\overrightarrow {AM} \) ngược hướng nên \(\overrightarrow {GA} = - \frac{2}{3}\overrightarrow {AM} \). Vậy đáp án C đúng và đáp án D sai.

Câu 3

A. \(S = \mathbb{R}\);                                       
B. \(S\backslash \left\{ 1 \right\}\);                        
C. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\);
D. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 1 nghiệm;               
B. 2 nghiệm;                    
C. 3 nghiệm;                       
D. 0 nghiệm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\sqrt 3 \);              
B. \( - \sqrt 3 \);              
C. \(3\);                            
D. \( - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(2{x^2} - 5x - 1 > 0\);                                    
B. \({x^2} + 3x - 5 > 0\)
C. \(2{x^2} + 3x + 4 < 0\);                                  
D. \(3{x^2} - 3x - 1 < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP