Một hộp giấy đựng bỏng ngô gồm bốn mặt bên xung quanh và một mặt đáy. Biết mỗi mặt xung quanh của một hộp giấy đó có dạng là một hình thang cân có độ dài các cạnh đáy lần lượt là \(13cm\) và \(10cm\), chiều cao là \(20cm\); đáy hộp có dạng hình vuông cạnh là \(10cm\).
a) Tính diện tích một mặt bên của hộp giấy.
b) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cen-ti-mét vuông giấy bìa để làm một chiếc hộp đựng bỏng ngô đó? (không tính diện tích các mép dán)
Một hộp giấy đựng bỏng ngô gồm bốn mặt bên xung quanh và một mặt đáy. Biết mỗi mặt xung quanh của một hộp giấy đó có dạng là một hình thang cân có độ dài các cạnh đáy lần lượt là \(13cm\) và \(10cm\), chiều cao là \(20cm\); đáy hộp có dạng hình vuông cạnh là \(10cm\).
a) Tính diện tích một mặt bên của hộp giấy.
b) Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cen-ti-mét vuông giấy bìa để làm một chiếc hộp đựng bỏng ngô đó? (không tính diện tích các mép dán)Quảng cáo
Trả lời:
a) Diện tích một mặt của hộp giấy là:
\(\frac{{\left( {10 + 13} \right).20}}{2} = 230\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
b) Diện tích bốn mặt xung quanh của chiếc hộp là:
\(230.\,4\,\, = \,\,920\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đáy hộp đựng bỏng ngô là hình vuông nên có diện tích là:
\(10.\,10 = \,100\,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Diện tích giấy bìa ít nhất để làm được một chiếc hộp là:
\(920\, + \,100\,\, = \,\,1020\,\left( {c{m^2}} \right)\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có trục đối xứng;
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
Câu 2
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;\,2;\,3;\,4} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{N} \right|\,2 < x \le 5} \right\}\). Khẳng định nào dưới đây sai?
Câu 3
Số nào dưới đây thích hợp điền vào dấu * để số \(\overline {41{\rm{*}}5} \) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(7;\,2;\,1;\,0;\, - 3;\, - 5\);
B. \(7;\,2;\,1;\,0;\, - 5;\, - 3\);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0;
B. Số 1 và \( - 1\) là ước của mọi số tự nhiên;
C. Số 0 là ước của mọi số nguyên;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.