Câu hỏi:

25/11/2025 44 Lưu

Cho mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là \(6\,\,{\rm{m}}\) và \(10\,\,{\rm{m}}\). Người ta trồng 4 bồn cỏ có dạng hình tam giác xung quanh như hình vẽ, phần còn lại trồng hoa.

a) Tính diện tích phần đất dùng để trồng cỏ.

b) Mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí mua hạt giống hết \(25\,\,000\) đồng, công trồng hết \(30\,\,000\) đồng. Mỗi mét vuông trồng hoa chi phí mua hoa giống hết \(80\,\,000\) đồng, công trồng hết \(35\,\,000\) đồng. Hỏi tổng chi phí làm mảnh vườn hết bao nhiêu tiền?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Diện tích một bồn cỏ hình tam giác là: \(\frac{1}{2}.2.3 = 3\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Diện tích bốn bồn cỏ hình tam giác là: \(4.3 = 12\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

b) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: \(10.6 = 60\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Diện tích trồng hoa là: \(60 - 12 = 48\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Chi phí làm mảnh vườn đó là:

\(\left( {25\,\,000 + 30\,\,000} \right).12 + \left( {80\,\,000 + 35\,\,000} \right).48 = 6\,\,180\,\,000\) (đồng).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(45 - \left( {82 - 17} \right):5 + {6^2}\)

\( = 45 - 65:5 + 36\)

\( = 45 - 13 + 36\)

\( = 68\).

b) \(215 + 43 + \left( { - 215} \right) + \left( { - 25} \right)\)

\( = \left[ {215 + \left( { - 215} \right)} \right] + 43 + \left( { - 25} \right)\)

\( = 43 - 25\)

\( = 18\).

c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)

\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)

\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]

\( =  - 80\,\,000\).

d) \[12.25 + \left( { - 134} \right).12 + \left( { - 12} \right).\left( { - 9} \right)\]

\[ = 12.25 + 12.\left( { - 134} \right) + 12.9\]

\[ = 12.\left[ {25 + \left( { - 134} \right) + 9} \right]\]

\[ = 12.\left( { - 100} \right)\]

\[ =  - 1200\].
 

Lời giải

Gọi số học sinh được khen thưởng là \(x\) (học sinh) (\(x \in \mathbb{N};20 \le x \le 30\)).

Vì cô Tổng phụ trách có thể xếp các bạn ngồi hàng \(2\), hàng \(3\), hàng \(4\) đều vừa đủ nên ta có \(x \vdots 2,\,\,x \vdots 3,\,\,x \vdots 4\).

\( x \in BC\left( {2,3,4} \right)\)

Phân tích \(2;3;4\) ra thừa số nguyên tố ta có:

\[2 = 2.1\];    \[3 = 3.1\];    \[4 = {2^2}\].

Suy ra \(BCNN\left( {2,3,4} \right) = {2^2}.3 = 12\)

Do đó \(BC\left( {2,3,4} \right) = B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36...} \right\}\)

Mà \(20 \le x \le 30\) nên ta có \(x = 24\) (thỏa mãn điều kiện)

Vậy số học sinh được khen thưởng của trường là 24 học sinh.

Câu 3

A. \(5\,\,{\rm{cm}}\);       
B. \(15\,\,{\rm{cm}}\);   
C. \(20\,\,{\rm{cm}}\);    
D. \(10\,\,{\rm{cm}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hình vuông;     .
B. Hình tròn;          
C. Hình chữ nhật;    
D. Hình tam giác đều

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình 1;        
B. Hình 2;        
C. Hình 3;             
D. Hình 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(102\) và \( - 102\);                      
B. \(102\) và \( - 120\);   
C. \(101\) và \(110\); 
D. \(0\) và \(101\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP