Câu hỏi:

25/11/2025 4 Lưu

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (đơn vị tính là phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của nhân viên của một công ty 

Thời gian (phút)

\[\left[ {{\rm{15}};20} \right)\]

\[\left[ {{\rm{20}};25} \right)\]

\[\left[ {{\rm{25}};30} \right)\]

\[\left[ {{\rm{3}}0;35} \right)\]

\[\left[ {{\rm{35}};40} \right)\]

\[\left[ {{\rm{40}};45} \right)\]

\[\left[ {{\rm{45}};50} \right)\]

Số nhân viên

7

14

25

37

21

14

10

Tứ phân vị thứ nhất \[{Q_1}\]và tứ phân vị thứ ba \[{Q_3}\] của mẫu số liệu ghép nhóm này là

A. \[{Q_1} = \frac{{116}}{5};{Q_3} = \frac{{80}}{{21}}.\]
B. \[{Q_1} = \frac{{1360}}{{37}};{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}.\] 
C. \[{Q_1} = \frac{{136}}{5};{Q_3} = \frac{{800}}{{12}}.\]                                                                 
D. \[{Q_1} = \frac{{136}}{5};{Q_3} = \frac{{800}}{{21}}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Cỡ mẫu \(n = 128\)

Tứ phân vị thứ nhất \({Q_1}\) là \(\frac{{{x_{32}} + {x_{33}}}}{2}\); Do đó \({x_{32}},{x_{33}}\) thuộc  nhóm \[\left[ {{\rm{25}};30} \right)\] nên nhóm này chứa \({Q_1}\)

Do đó \(p = 3\); \({a_3} = 25\); \({m_3} = 25\), \({m_1} + {m_2} = 21\); \({a_4} - {a_3} = 30 - 25 = 5\)

Do đó \({Q_1} = 25 + \frac{{\frac{{128}}{4} - 21}}{{25}}.5 = \frac{{136}}{5}\)

Tứ phân vị thứ ba \({Q_3}\) là \(\frac{{{x_{96}} + {x_{97}}}}{2}\); Do đó \({x_{96}},{x_{97}}\) thuộc  nhóm \[\left[ {{\rm{35}};40} \right)\] nên nhóm này chứa \({Q_3}\)

Do đó \(p = 5\); \({a_5} = 35\); \({m_5} = 21\), \({m_1} + {m_2} + {m_3} + {m_4} = \); \({a_4} - {a_3} = 30 - 25 = 5\)

Do đó \({Q_1} = 25 + \frac{{\frac{{128}}{4} - 21}}{{25}}.5 = \frac{{136}}{5}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có  \[{u_1} = 700,\,\,d =  - 45\]            

Công thức truy hồi là \[{u_{n + 1}} = {u_n} - 45\].

Công thức tổng quát là \[{u_n} = {u_1} - 45(n - 1).\]

Sau 6 năm sử dụng giá còn lại của xe là

\[{u_7} = {u_1} + 6{\rm{d}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{700}}\,{\rm{ - }}\,{\rm{6}}{\rm{.45}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{430}}\]triệu đồng.

Lời giải

Điều kiện: \(\) \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{tanx}} \ne \sqrt 3 \\c{\rm{osx}} \ne 0\end{array} \right.\) (*)

\(\begin{array}{l}Pt \Leftrightarrow \sin 2x - 2\cos x + \sin x - 1 = 0 \Leftrightarrow 2\sin x\cos x + \sin x - 2\cos x - 1 = 0\\ \Leftrightarrow (2\cos x + 1)(\sin x - 1) = 0\end{array}\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin x = 1\\\cos x =  - \frac{1}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.k \in \mathbb{Z}\)

Kết hợp điều kiện (*) suy ra nghiệm của phương trình là \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \) .

Câu 4

A. \[{u_1} = \frac{6}{5};q = 3.\]             
B. \[{u_1} = \frac{6}{5};q = 5.\]                                  
C. \[{u_1} = \frac{6}{5};q = - 2.\]                              
D. \[{u_1} = \frac{6}{5};q = 2.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[a > 2.\]           
B. \[a < 1.\]                 
C. \[a < - 5.\]                        
D. \[a < 0.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[ - {32^0}55'\]                     
B. \[ - {29^0}30'\]                                                                    
C. \[{33^0}45'\]                                               
D. \[ - {33^0}45'\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP