Câu hỏi:

25/11/2025 5 Lưu

Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?

A. \(1;{\rm{ }}\frac{1}{2};{\rm{ }}\frac{1}{4};{\rm{ }}\frac{1}{8};{\rm{ }}\frac{1}{{16}}; \cdots \)(số hạng sau bằng một nửa số hạng liền trước)
B. \(1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1;{\rm{ }}1; \cdots \)
C. \(1;{\rm{ }}3;{\rm{ }}5;{\rm{ }}7;{\rm{ }}9; \cdots \)
D. \(1;{\rm{ }} - \frac{1}{2};{\rm{ }}\frac{1}{4};{\rm{ }} - \frac{1}{8};{\rm{ }}\frac{1}{{16}}; \cdots \)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.                    
B. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 2.
C. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.                    
D. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.

Lời giải

Chọn D
\[\frac{9}{3} = \frac{3}{1} = 3\]

Câu 2

A. \[\ell \approx 1,49{\rm{cm}}{\rm{.}}\]                    
B. \[\ell \approx 3,93{\rm{cm}}{\rm{.}}\]      
C. \[\ell \approx 2,94{\rm{cm}}{\rm{.}}\]      
D. \[\ell \approx 3,39{\rm{cm}}{\rm{.}}\]

Lời giải

Chọn B

\[l = r.\alpha \]\[\alpha \left( {rad} \right)\]

Câu 3

A. \[q = \pm \sqrt 3 \]                        
B. \[q = \sqrt 3 \]                    
C. \[q = 3\]                    
D. \[q = \pm 3\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Số hạng thứ 100                              
B. Số hạng thứ 50                   
C. Số hạng thứ 98         
D. Số hạng thứ 95

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. n = 12        
B. n = 42                      
C. n = 10                   
D. n = 41

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = \alpha + k\pi ;x = - \alpha + k\pi \,\left( {k \in Z} \right)\).                                    
B. \(x = \alpha + k2\pi ;x = \pi - \alpha + k2\pi \,\left( {k \in Z} \right)\).
C. \(x = \alpha + k2\pi ;x = - \alpha + k2\pi \,\left( {k \in Z} \right)\).                               
D. \(x = \alpha + k\pi ;x = \pi - \alpha + k\pi \,\left( {k \in Z} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,K \in Z\]                  
B. \[x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]                  
C. \[x = \frac{{7\pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]                  
D. \[x = \frac{{ - \pi }}{6} + k\pi ,K \in Z\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP