Câu hỏi:

26/11/2025 11 Lưu

Chiều cao của \[100\] học sinh của một trường THPT được cho ở bảng sau

Chiều cao (cm)

\[\left[ {150;153} \right)\]

\[\left[ {153;156} \right)\]

\[\left[ {156;159} \right)\]

\[\left[ {159;162} \right)\]

\[\left[ {162;165} \right)\]

\[\left[ {165;168} \right)\]

Số học sinh

    \[7\]

    \[13\]

    \[40\]

    \[21\]

    \[13\]

    \[6\]

Mốt của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là

A. \[160,28\].                   
B. \[157,5\].                  
C. \[158,25\].              
D. \[157,76\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Nhóm có tần số lớn nhất (nhóm chứa mốt) là nhóm \[\left[ {156;159} \right)\]

Độ dài của nhóm là: \(h = 159 - 156 = 3\).

Ta có \({a_3} = 156;{m_3} = 40;{m_2} = 13;{m_4} = 21\)

Khi đó Mốt là

\[{M_o} = {a_3} + \frac{{{m_3} - {m_2}}}{{\left( {{m_3} - {m_2}} \right) + \left( {{m_3} - {m_4}} \right)}}.h\]\(\)

\[\begin{array}{l} = 156 + \frac{{40 - 13}}{{40 - 13 + 40 - 21}}.3\\ \simeq 157,76\end{array}\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[l = 3,93{\rm{ }}cm.\]                       
B. \[l = 2,94{\rm{ }}cm.\]                       
C. \[l = 3,39{\rm{ }}cm.\].                                                  
D. \[l = 1,49{\rm{ }}cm.\]

Lời giải

Chọn A

Cung có số đo \[\frac{\pi }{{16}}\](radian) tương ứng số đo là \(n = \frac{{180}}{{16}} = \frac{{45}}{4} = 11,25^\circ \)

Độ dài l của cung tròn trên là: \(l = 2\pi .R.\frac{n}{{360}} = 2\pi .20.\frac{{11,25}}{{360}} = \pi .\frac{{11,25}}{9} \approx 3,93\) (cm).

Câu 2

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].                                          
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].                                          
C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].
D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Lời giải

Chọn C

Hàm số \[y = \frac{{\sin x}}{{\cos x - 1}}\]xác định \( \Leftrightarrow \cos x - 1 \ne 0 \Leftrightarrow \cos x \ne 1\)

\( \Leftrightarrow x \ne k2\pi \)(với \(k \in Z\))

Vậy tập xác định của hàm số \[y = \frac{{\sin x}}{{\cos x - 1}}\]là \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Câu 3

A. \[\left[ { - 1;1} \right]\].                            
B. \[\left[ {0;2} \right]\].                   
C. \[\left[ { - 1;2} \right]\].      
D. \[\left[ {1;3} \right]\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[4\].                         
B. \[3\].                        
C. \[2\].                                      
D.\[1\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].                                           
B. \[x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\].                                            
C. \[x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].
D. \[x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[1;1;2;3;6\].                                                     
B. \[1;1;2;3;5\].                                                     
C. \[1;1;3;5;7\].                     
D. \[1;1;2;4;8\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP