Câu hỏi:

28/11/2025 50 Lưu

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?

A. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một điểm.               
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.      
C. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.                     
D. Hình chiếu song song của một đoạn thẳng là một đoạn thẳng; của một tia là một tia.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({S_{10}} = \frac{{ - \frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{2}\).                           
B. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{{ - 2}}\).                         
C. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 + {3^{10}}} \right]}}{4}\).                   
D. \({S_{10}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{4}\).

Lời giải

Chọn D

Ta \({u_5} = {u_1}.{q^4} = 54\)\({u_2} = {u_1}.q = - 2\)

Suy ra \(\frac{{{u_5}}}{{{u_2}}} = \frac{{{u_1}.{q^4}}}{{{u_1}.q}} \Rightarrow {q^3} = \frac{{54}}{{ - 2}} = - 27 \Rightarrow q = - 3\)

Thay vào \({u_2} = {u_1}.q = - 2\), suy ra \({u_1} = - 2:\left( { - 3} \right) = \frac{2}{3}\)

\[{S_{10}} = {u_1}.\frac{{1 - {q^{10}}}}{{1 - q}} = \frac{2}{3}.\frac{{1 - {{\left( { - 3} \right)}^{10}}}}{{1 - \left( { - 3} \right)}} = \frac{{\frac{2}{3}.\left[ {1 - {3^{10}}} \right]}}{4}\]

Câu 2

A. \(\left( {SAC} \right)\).      
B. \(\left( {SAB} \right)\).     
C. \(\left( {SAD} \right)\).         
D. \(\left( {SBC} \right)\).

Lời giải

Chọn A

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD (ảnh 1)

Ta \(O \in AC \subset \left( {SAC} \right)\) nên \(O\) nằm trên mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).

Câu 3

A. \(1,2,3,4,...\).          
B. \(2,4,8,16,...\).
C. \(2,4,6,8,...\).       
D. \(1,3,5,7,...\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.  \(\left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right) \Rightarrow a{\rm{ // }}b\).   

B. \(\left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right) \Rightarrow a{\rm{ // }}\left( Q \right)\) \(b{\rm{ // }}\left( P \right)\).

C. \(a{\rm{ //}}b \Rightarrow \left( P \right){\rm{ // }}\left( Q \right)\) .    
D. \(a\)\(b\) chéo nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số liên tục trên \[\left( {1;\,\, + \infty } \right)\].
B. Hàm số liên tục trên \[\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\].
C. Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\].    
D. Hàm số liên tục trên \[\left( {1;\,\,4} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( {BC'D} \right)\]. 
B.  \[\left( {BCA'} \right)\]. 
C. \[\left( {BDA'} \right)\].       
D. \[\left( {A'C'C} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Nếu \(b\;{\rm{// }}a\) thì \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\).          
B. Nếu \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\) thì \(b\;{\rm{// }}a\).
C. Nếu \[b\] cắt \[\left( \alpha \right)\] thì \[b\] cắt \[a\].                                  
D. Nếu \(b{\rm{ // }}\left( \alpha \right)\) và mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa \[b\] thì \(\left( \beta \right)\) sẽ cắt \[\left( \alpha \right)\] theo giao tuyến là đường thẳng song song với \[b\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP