Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

Thông tin trong bài nghe: “There are zebras.” (Có ngựa vằn này.) → Khoanh B

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Listen and circle.

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Thông tin trong bài nghe: “He can sing, but he can’t dance” (Cậu ấy có thể hát, nhưng không thể nhảy.) → Khoanh A

Câu 3:

Listen and circle.

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Thông tin trong bài nghe: “Can they use their wings to fly? - No, they use wings to swim.” (Chúng có thể dùng cánh để bay không? - Không, chúng dùng cánh để bơi.) → Khoanh B

Câu 4:

Listen and circle.

A. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Thông tin trong bài nghe: “She can’t draw, but she can act well.” (Không, cô không thể vẽ. Nhưng cô diễn rất tốt.) → Khoanh B

Nội dung bài nghe:

5.

- This is a photo of my class.

- It’s nice. I can see a photo of some animals. There are zebras.

6.

- What can Tom do?

- He can sing, but he can’t dance.

7.

- Those are penguins. They have black wings.

- Can they use their wings to fly?

- No, they use wings to swim.

8.

- That is my teacher. Can you see her?

- Is she drawing something on the board?

- No, she can’t draw, but she can act well.

Dịch bài nghe:

5.

- Đây là bức ảnh lớp học của mình.

- Trông đẹp đấy. Mình thấy một bức ảnh của vài con vật. Có ngựa vằn này.

6.

- Tom có thể làm gì?

- Cậu ấy có thể hát, nhưng không thể nhảy.

7.

- Đó là chim cánh cụt. Chúng có đôi cánh màu đen.

- Chúng có thể dùng cánh để bay không?

- Không, chúng dùng cánh để bơi.

8.

- Kia là cô giáo của mình. Bạn có thấy cô ấy không?

- Cô đang vẽ gì đó trên bảng à?

- Không, cô không thể vẽ. Nhưng cô diễn rất tốt.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Câu hỏi

Câu trả lời

9. Sư tử có đuôi không?

A. Tôi thích đi bơi ở công viên nước.

10. Hôm nay trời mát. Bạn có muốn chụp ảnh ở quán cà phê với mình không?

B. Ừ, đúng rồi.

11. Bạn thích làm gì khi trời nóng?

C. Cô ấy đang đi dạo ở chợ.

12. Todd và Benny có thể tập võ không?

D. Có, mình rất thích. Đi thôi!

13. Đây có phải là những con cá mập không?

E. Có, chúng có.

14. Sally đang làm gì?

F. Không, họ không thể.

Question 9. E

Do lions have tails? → Yes, they do. (Sư tử có đuôi không? → Có, chúng có.)

Lời giải

1. û

Thông tin trong bài nghe “What are you doing at the waterpark? - We’re playing at the water park.” (Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy? - Mình đang chơi ở công viên nước.)

→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û

2. ü

Thông tin trong bài nghe: “Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.” (Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.)

→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü

3. û

Thông tin trong bài nghe: “I like watching television when it’s snowy.” (Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.)

→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û

4. ü

Thông tin trong bài nghe: “Is he eating at the bookstore? - No, he isn’t. He’s reading books.” (Thầy đang ăn ở hiệu sách à? - Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.)

→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü

Nội dung bài nghe:

1.

- This is the photo of my school trip.

- What are you doing at the waterpark?

- We’re playing at the water park.

2.

- Oh, it’s sunny this day. Do you bring your cap?

- No, I bring my sunglasses.

- Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.

3.

- What do you like doing when it’s snowy?

- I like watching television when it’s snowy.

- Oh, that sounds boring.

4.

- That is my teacher. Can you see him?

- Is he eating at the bookstore?

- No, he isn’t. He’s reading books.

Dịch bài nghe:

1.

- Đây là bức ảnh trong chuyến đi của trường mình.

- Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy?

- Mình đang chơi ở công viên nước.

2.

- Ồ, ngày này trời nắng này. Bạn có mang mũ không?

- Không, mình mang kính râm.

- Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.

3.

- Bạn thích làm gì khi trời có tuyết?

- Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.

- Ồ, nghe chán thế.

4.

- Kia là thầy giáo của mình. Bạn có thấy thầy ấy không?

- Thầy đang ăn ở hiệu sách à?

- Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.

Câu 3

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP