Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. û

Thông tin trong bài nghe “What are you doing at the waterpark? - We’re playing at the water park.” (Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy? - Mình đang chơi ở công viên nước.)

→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û

2. ü

Thông tin trong bài nghe: “Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.” (Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.)

→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü

3. û

Thông tin trong bài nghe: “I like watching television when it’s snowy.” (Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.)

→ Hình ảnh không khớp với nội dung nghe → Đánh dấu û

4. ü

Thông tin trong bài nghe: “Is he eating at the bookstore? - No, he isn’t. He’s reading books.” (Thầy đang ăn ở hiệu sách à? - Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.)

→ Hình ảnh khớp với nội dung nghe → Đánh dấu ü

Nội dung bài nghe:

1.

- This is the photo of my school trip.

- What are you doing at the waterpark?

- We’re playing at the water park.

2.

- Oh, it’s sunny this day. Do you bring your cap?

- No, I bring my sunglasses.

- Goob job! Bring a sunglasses when it’s sunny.

3.

- What do you like doing when it’s snowy?

- I like watching television when it’s snowy.

- Oh, that sounds boring.

4.

- That is my teacher. Can you see him?

- Is he eating at the bookstore?

- No, he isn’t. He’s reading books.

Dịch bài nghe:

1.

- Đây là bức ảnh trong chuyến đi của trường mình.

- Bạn đang làm gì ở công viên nước vậy?

- Mình đang chơi ở công viên nước.

2.

- Ồ, ngày này trời nắng này. Bạn có mang mũ không?

- Không, mình mang kính râm.

- Giỏi lắm! Hãy mang kính râm khi trời nắng nhé.

3.

- Bạn thích làm gì khi trời có tuyết?

- Mình thích xem tivi khi trời có tuyết.

- Ồ, nghe chán thế.

4.

- Kia là thầy giáo của mình. Bạn có thấy thầy ấy không?

- Thầy đang ăn ở hiệu sách à?

- Không, thầy không ăn. Thầy đang đọc sách.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Câu hỏi

Câu trả lời

9. Sư tử có đuôi không?

A. Tôi thích đi bơi ở công viên nước.

10. Hôm nay trời mát. Bạn có muốn chụp ảnh ở quán cà phê với mình không?

B. Ừ, đúng rồi.

11. Bạn thích làm gì khi trời nóng?

C. Cô ấy đang đi dạo ở chợ.

12. Todd và Benny có thể tập võ không?

D. Có, mình rất thích. Đi thôi!

13. Đây có phải là những con cá mập không?

E. Có, chúng có.

14. Sally đang làm gì?

F. Không, họ không thể.

Question 9. E

Do lions have tails? → Yes, they do. (Sư tử có đuôi không? → Có, chúng có.)

Câu 2

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

B

Thông tin trong bài nghe: “There are zebras.” (Có ngựa vằn này.) → Khoanh B

Câu 3

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Listen and circle. (ảnh 1) 
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Listen and circle. (ảnh 1)
B. Listen and circle. (ảnh 2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP