Câu hỏi:

03/12/2025 7 Lưu

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{2{n^2} - n + 1}}{{a{n^2} + n + 2}}\) và dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) biết \({v_n} = 3 - \frac{5}{{{2^n}}}\). Khi đó:

a) \(\lim {v_n} =  - 2\).

Đúng
Sai

b) Với \(a = 1\) thì \(\lim {u_n} = 2\).

Đúng
Sai

c) Biết \(\lim {u_n} = 1\) và \(\lim {v_n} = b\) thì \(a \cdot b = 6\).

Đúng
Sai
d) Không có giá trị nào của \(a\) để dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn vô cực.
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \(\lim {v_n} = \lim \left( {3 - \frac{5}{{{2^n}}}} \right) = 3\).

b) \(\lim {u_n} = \lim \frac{{2{n^2} - n + 1}}{{a{n^2} + n + 2}}\)\( = \lim \frac{{2 - \frac{1}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}}}{{a + \frac{1}{n} + \frac{2}{{{n^2}}}}}\)\( = \frac{2}{a}\).

Với \(a = 1\) thì \(\lim {u_n} = 2\).

c) \(\lim {u_n} = 1\) thì \(\frac{2}{a} = 1 \Leftrightarrow a = 2\).

Theo câu a, ta có \(b = 3\). Do đó \(a \cdot b = 6\).

d) Với \(a = 0\) thì dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn vô cực.

Đáp án: a) Sai;     b) Đúng;   c) Đúng;    d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

Đúng
Sai

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 1\).

Đúng
Sai

c) Hàm số \(f\left( x \right)\) gián đoạn tại điểm \(x = 2\).

Đúng
Sai
d) Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {{x^2} - x - 1} \right) = 1\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{x - 2}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {x - 1} \right) = 1\).

c) Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) nên hàm số liên tục tại điểm \(x = 2\).

d) Với \(x \in \left( { - \infty ;2} \right)\), hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\) liên tục trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\);

Với \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\), hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - x - 1\) liên tục trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Theo câu c, hàm số liên tục tại \(x = 2\).

Do đó hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Đáp án: a) Đúng;      b) Đúng;   c) Sai;    d) Đúng.

Câu 2

a) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

Đúng
Sai

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \frac{1}{2}\).

Đúng
Sai

c) Hàm số \(y = f\left( x \right) + \sin x\) không liên tục tại điểm \({x_0} = 0\).

Đúng
Sai
d) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) Với \(x \in \left( {1; + \infty } \right)\), hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) liên tục trên \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Do đó hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 2\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{x - 2}}{{x + 1}} =  - \frac{1}{2}\).

c) Với \(x \in \left( { - \infty ;1} \right)\), hàm số \(f\left( x \right) =  - \frac{x}{2}\) liên tục trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Do đó hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục tại điểm \({x_0} = 0\).

Hàm số \(y = \sin x\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) nên hàm số \(y = \sin x\) liên tục tại điểm \({x_0} = 0\).

Do đó hàm số \(y = f\left( x \right) + \sin x\)liên tục tại điểm \({x_0} = 0\).

d) Có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( { - \frac{x}{2}\;\;} \right) =  - \frac{1}{2} = f\left( 1 \right)\).

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = f\left( 1 \right)\) nên hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

Đáp án: a) Đúng;      b) Sai;   c) Sai;    d) Đúng.

Câu 3

A. \(S = 2\).

B. \(S = \frac{1}{2}\). 
C. \(S = 3\).  
D. \(S = \frac{1}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a) Hàm số mô tả số tiền phí theo thời gian trông giữ là \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}30\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{khi}}\;0 < x \le 1\\10 + 20x\;\;{\rm{khi}}\;x > 1\end{array} \right.\).

Đúng
Sai

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = 30\).

Đúng
Sai

c) Một người gửi xe ô tô trong 2,5 giờ thì số tiền phải trả là 55 nghìn đồng.

Đúng
Sai
d) Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y = \sqrt x \).  

B. \(y = \tan x\).  
C. \(y = 3{x^3} - 4{x^2} + 1\).    
D. \(y = \cot x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP