Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của các bạn học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
\(\left[ {0;20} \right)\)
\(\left[ {20;40} \right)\)
\(\left[ {40;60} \right)\)
\(\left[ {60;80} \right)\)
\(\left[ {80;100} \right)\)
Số học sinh
9
15
8
7
6
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của các bạn học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
|
Thời gian (phút) |
\(\left[ {0;20} \right)\) |
\(\left[ {20;40} \right)\) |
\(\left[ {40;60} \right)\) |
\(\left[ {60;80} \right)\) |
\(\left[ {80;100} \right)\) |
|
Số học sinh |
9 |
15 |
8 |
7 |
6 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 44.
b) Thời gian tập thể dục trung bình trong ngày của lớp 11A (làm tròn đến phút) là 43.
c) 75% học sinh lớp 11A tập thể dục trong ngày ít hơn hoặc bằng 65 phút.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Cỡ mẫu \(n = 9 + 15 + 8 + 7 + 6 = 45\).
b)
|
Thời gian (phút) |
\(\left[ {0;20} \right)\) |
\(\left[ {20;40} \right)\) |
\(\left[ {40;60} \right)\) |
\(\left[ {60;80} \right)\) |
\(\left[ {80;100} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
10 |
30 |
50 |
70 |
90 |
|
Số học sinh |
9 |
15 |
8 |
7 |
6 |
Ta có \(\overline x = \frac{{10 \cdot 9 + 30 \cdot 15 + 50 \cdot 8 + 70 \cdot 7 + 90 \cdot 6}}{{45}} \approx 44\).
c) Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{45}}\) là thời gian tập thể dục của 45 học sinh được sắp theo thứ tự không giảm.
Tứ phân vị thứ ba \({Q_3} = \frac{{{x_{34}} + {x_{35}}}}{2} \in \left[ {60;80} \right)\).
Ta có \({Q_3} = 60 + \frac{{\frac{{3 \cdot 45}}{4} - 32}}{7} \cdot 20 = 65\) phút.
d) Mốt là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Ta có \({M_0} = 20 + \frac{{15 - 9}}{{\left( {15 - 9} \right) + \left( {15 - 8} \right)}} \cdot 20 \approx 29\) phút.
Đáp án: a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Sai.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Nhóm chứa mốt là \(\left[ {150;155} \right)\).
Ta có \({M_0} = 150 + \frac{{16 - 5}}{{16 - 5 + 16 - 10}} \cdot 5 \approx 153\) cm.
Số học sinh có chiều cao khoảng 153 cm là nhiều nhất.
Trả lời: 153.
Lời giải
Cỡ mẫu \(n = 2 + 10 + 16 + 8 + 2 + 2 = 40\).
Gọi \({x_1};{x_2};...;{x_{40}}\) là cân nặng của 40 học sinh được sắp theo thứ tự không giảm.
Tứ phân vị thứ nhất là \(\frac{{{x_{10}} + {x_{11}}}}{2}\) mà \({x_{10}};{x_{11}} \in \left[ {40;50} \right)\) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
Ta có \({Q_1} = 40 + \frac{{\frac{{40}}{4} - 2}}{{10}} \cdot 10 = 48\).
Tứ phân vị thứ ba là \(\frac{{{x_{30}} + {x_{31}}}}{2}\) mà \({x_{30}};{x_{31}} \in \left[ {60;70} \right)\) nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có \({Q_3} = 60 + \frac{{\frac{{3 \cdot 40}}{4} - 28}}{8} \cdot 10 = 62,5\).
Suy ra \({Q_3} - {Q_1} = 62,5 - 48 = 14,5\).
Trả lời: 14,5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\left[ {170;175} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
a) Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {60;90} \right)\) là 75.
b) Số trung bình của mẫu số liệu là 64.
c) Số trung vị \({M_e} = 59\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.