CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

self-motivated

B.

self-aware

C.

self-confident

D.

self-appointed

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: “self-confident” = tự tin vào bản thân; “male peers” = bạn nam cùng trang lứa.

Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng con gái tuổi teen ít tự tin hơn so với các bạn nam cùng trang lứa không?

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: “amazed to recognize” = ngạc nhiên khi nhận ra điều gì đó.

Dịch nghĩa: Tôi ngạc nhiên khi nhận ra rằng mình có thể làm việc hiệu quả hơn khi sử dụng nhật ký thời gian.

Câu 3

A.

move forward

B.

make sure

C.

get round

D.

make use

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

get into

B.

move forward

C.

based on

D.

carry out

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

comes

B.

that comes

C.

to come

D.

who came

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP