20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8. Becoming independent - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
9 người thi tuần này 4.6 9 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
10 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Cities of the future có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global có đáp án- Đề 1
Bộ 5 đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: ASEAN và các nước thành viên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
confident
over-confident
confidential
reluctant
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: “confident adults” = những người trưởng thành tự tin vào khả năng của mình.
Dịch nghĩa: Những người học tự lập sẽ trở thành những người trưởng thành tự tin, tin vào khả năng thành công và vượt qua thử thách.
Câu 2
final
quick
deciding
decisive
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: “play a decisive role” = đóng vai trò quyết định.
Dịch nghĩa: Cha mẹ và giáo viên đóng vai trò quyết định trong việc giúp trẻ trở nên độc lập.
Câu 3
priority
variety
importance
action
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: “make something a priority” = coi điều gì là ưu tiên hàng đầu.
Dịch nghĩa: Khi bạn coi sự độc lập là ưu tiên, nó sẽ dẫn đến 4 chữ C: tự tin, năng lực, sáng tạo và nhân cách.
Câu 4
willing
fond
determined
amazed
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: “amazed to recognize” = ngạc nhiên khi nhận ra điều gì đó.
Dịch nghĩa: Tôi ngạc nhiên khi nhận ra rằng mình có thể làm việc hiệu quả hơn khi sử dụng nhật ký thời gian.
Câu 5
able
enable
enabling
to enable
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dạng V-ing (enabling) được dùng thay thế cho chủ ngữ chủ động “Breaks”.
Dịch nghĩa: Những khoảng nghỉ cung cấp sự thư giãn quý giá, giúp bạn suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.
Câu 6
certain
difficult
popular
necessary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
self-motivated
self-aware
self-confident
self-appointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
motivated
reasonable
worthy
normal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
experiences
opportunities
responsibilities
inventions
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
curiosity
schedule
attention
freedom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
experiences
responsibilities
chores
conveniences
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
move forward
make sure
get round
make use
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
get around
make use
get into
carry out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
relied
identified
solved
relaxed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
get into
move forward
based on
carry out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
on
out
with
up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
to
with
for
in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
for
up
from
in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
on
of
with
for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
comes
that comes
to come
who came
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.