17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 625 lượt thi 17 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. To have told
b. Telling
c. Having told
d. Told
Lời giải
Hành động “tell” diễn ra trước hành động trong quá khứ (picked up) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having told me that she would never speak to me again, she picked up her stuff and stormed out of the house.
Tạm dịch: Sau khi nói rằng sẽ không bao giờ nói chuyện với tôi nữa, cô ấy xách hành lí và xông ra khỏi nhà.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2
a. To have won
b. Won
c. Winning
d. Having won
Lời giải
Hành động “win” nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (I don’t want to try again) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having won twice , I don’t want to try again. Let’s give chances to other.
Tạm dịch: Bạn sẽ tham dự cuộc thi hùng biện tiếp theo chứ?
- Vì đã thắng hai lần, tôi không muốn tham gia tiếp nữa. Hãy trao cơ hội cho người khác.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 3
a. Switched
b. Having switched
c. Switching
d. To switch
Lời giải
Hành động “switch” diễn ra trước hành động trong quá khứ (went to bed) nên vế trước sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having switched off the light, we went to bed.
Tạm dịch: Tắt đèn xong, chúng tôi đi ngủ.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4
a. To have seen
b. Have seen
c. Having seen
d. Seeing
Lời giải
Hành động “see” nói về lý do cho hành động trong mệnh đề chính (I had no desire to go there) nên sử dụng phân từ hoàn thành.
=> Having seen photograph of the place, I had no desire to go there.
Tạm dịch: Bởi vì đã nhìn thấy bức ảnh của nơi này, tôi không có mong muốn đến đó.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5
a. Having gone out to play his mother's permission, he asked his mother’s permission.
b. Asking his mother's permission, he had gone out to play.
c. Asking his mother's permission, he went out to play.
d. Having asked his mother's permission, he went out to play.
Lời giải
Sử dụng phân từ hoàn thành để chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, hành động xảy ra trước (asked his mother's permission) được đưa về phân từ hoàn thành.
Bỏ từ nối "and then", dùng dấu "," để ngăn cách 2 mệnh đề.
=> Having asked his mother’s permission, he went out to play.
Tạm dịch: Sau khi được mẹ cho phép, cậu bé đã đi chơi.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6
a. Not to having drunk too much, he drove home himself.
b. Not having driven home himself, he drank too much.
c. Having drunk too much, he didn’t drive home himself.
d. Drinking too much, he hadn’t driven home himself.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Practicing a lot, Zoe was sure of her winning in the competition.
b. To have practiced a lot, Zoe was sure of her winning in the competition.
c. Having been sure of her winning in the competition, Zoe practiced a lot.
d. Having practiced a lot, Zoe was sure of her winning in the competition.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Not having slept for two days, she wasn’t able to concentrate.
b. Not be able to concentrate, she had not slept for two days.
c. Not sleeping for two days, she wasn’t able to concentrate.
d. Not having slept for two days, she hadn’t been able to concentrate.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Having not seen him for ages, I hadn’t recognizes him.
b. Having not seen him for ages, I didn’t recognize him.
c. Having recognized him, I didn’t see him for ages.
d. Not seeing him for ages, I didn’t recognize him.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Not riding a horse for a long time, I find it very difficult to keep in the saddle.
b. Not riding a horse for a long time, I found it very difficult to keep in the saddle.
c. Not having ridden a horse for a long time, I found it very difficult to keep in the saddle.
d. Not to have ridden a horse for a long time, I had found it very difficult to keep in the saddle.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.