20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7. Education options for school-leavers - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
9 người thi tuần này 4.6 9 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
10 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Cities of the future có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 11 Friends Global có đáp án- Đề 1
Bộ 5 đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: ASEAN và các nước thành viên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
calendar year
academic year
leap year
gap year
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: academic year = năm học (thường bắt đầu tháng 9–10 và kết thúc tháng 6–7).
Dịch nghĩa: Ở hầu hết các trường ở Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc 7.
Câu 2
standards
qualities
levels
positions
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: “at many levels” = ở nhiều trình độ khác nhau (beginner, intermediate, advanced, …).
Dịch nghĩa: Các trường cao đẳng và đại học ở Anh cung cấp các khóa học nghề và học thuật ở nhiều trình độ khác nhau.
Câu 3
learning
training
exercising
competition
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: “work-based training” = đào tạo dựa trên công việc (đào tạo nghề thực hành).
Dịch nghĩa: Anh cung cấp nhiều chương trình đào tạo nghề cho sinh viên muốn phát triển sự nghiệp trong các ngành cụ thể.
Câu 4
first
major
main
ordinary
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: first degree = bằng đại học đầu tiên, tức là bằng cử nhân (Bachelor’s degree).
Dịch nghĩa: Bằng cử nhân còn được gọi là bằng đại học đầu tiên hoặc bằng đại học cơ sở.
Câu 5
school-leavers
school goers
schoolmates
schoolkids
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: school-leaver = học sinh vừa rời trường (tốt nghiệp THPT, chưa vào đại học).
Dịch nghĩa: Họ đang xem xét vấn đề thất nghiệp ngày càng tăng trong số những học sinh mới ra trường.
Câu 6
work
employment
vocation
opportunity
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
ceremony
completion
finish
graduation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
tuition
accommodation
qualifications
academies
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
degree
tutor
trade
apprenticeship
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
practical
technical
sensible
vocational
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
having thought
I have thought
thought
to have thought
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
to meet
not having met
to have met
at meeting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
When falling
As he was fallen
After having fallen
To fall
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Before leaving
Before he had left
Before having left
When he’s leaving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
before answering
before having answered
by answering
having answering
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
to see
of seeing
having ever seen
ever have seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
having thought
I have thought
I thought
to have thought
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Having slept
have slept
Having been slept
have been slept
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Having painted
To have painted
Having been painted
To have been painted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
having informed
to have informed
having been informed
to have been informed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.