20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng Sự khác biệt giữa các thế hệ có đáp án
52 người thi tuần này 4.6 269 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Lời giải
value (n): giá trị
attitude (n): thái độ
burden (n): gánh nặng
childcare (n): chăm sóc con cái
=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.
Câu 2
Lời giải
Lời giải
compass (v): thương, động lòng trắc ẩn
impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
control (v): điều khiển
=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.
Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.
Câu 3
Lời giải
Lời giải
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối
norm (n): chuẩn mực
privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo
attitude (n): thái độ
=> A generation gap is usually defined as the difference in values, attitude and behavior between one generation and the next.
Tạm dịch: Khoảng cách về thế hệ thường được định nghĩa là sự khác biệt về giá trị, thái độ và cách cư xử giữa thế hệ này và thế hệ kế tiếp.
Câu 4
Lời giải
Lời giải
conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt
current (adj): hiện tại, phổ biến
respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn
rude (adj): thô lỗ
=> No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior.
Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.
Câu 5
experienced
mature
fashionable
Lời giải
Lời giải
experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
mature (adj): chín chắn, trưởng thành
fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang
flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ
=> As children get older and more mature, the rules can develop with them.
Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.
Câu 6
burden
objection
pressure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
bills
stuff
trends
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
prayer
sibling
peacemaker
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
respecting
respectful
respective
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
significantly
significance
significant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
norm
curfew
value
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
comfortable
current
mature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
judge
force
obey
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
pierced
forbidden
afforded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
qualities
personalities
norms
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
agreements
manners
generations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ways
B. attitudes
C. thinking
D. behaviours
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. enjoy
B.enjoyable
C. enjoyment
D. enjoyableness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. act
B. power
C. impact
D. force
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. norms
B. requirements
C. situations
D. behaviours
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.